CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-----------------------

HỢP ĐỒNG VAY TIỀN

Số: …../…../HĐ

Căn cứ Bộ luật Dân sự 2005 và các quy định pháp luật liên quan;

Căn cứ Nghị định 163/2006/NĐ-CP quy định về giao dịch bảo đảm ngày 29 tháng 12 năm 2006 và các văn bản liên quan;

Căn cứ vào khả năng và nhu cầu thực tế của các bên.

Hôm nay ngày …. tháng …. năm ….., tại địa điểm: 

.......................................................................................................................................

Chúng tôi gồm có:

Bên A: (Bên cho vay)

- Ông/Bà:                                                                                                       

- CMND số…. do CA …. cấp ngày …tháng…năm…

- Nơi đăng ký HKTT:                                                                                                                            

- Chỗ ở hiện tại:      

- Điện thoại: ...................................

Bên B: (Bên vay)

- Ông (bà):     

- Nơi đăng ký HKTT:     

- Chỗ ở hiện tại:     

- CMND số .............................. cấp ngày …tháng…năm…..do……………cấp

- Điện thoại: .............................

Xét thấy:

- Bên A có ....

- Bên B có nhu cầu huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh

Sau khi trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký kết hợp đồng này với những điều khoản sau:

Điều 1: Nội dung hợp đồng:

Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền là:     

Bằng chữ: ................................................................................................................

Thời gian vay…. tháng với lãi suất là ….%/tháng theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.

Điều 2: Thời hạn và phương thức vay:

1. Thời hạn vay là ………… tháng

- Kể từ ngày … tháng … năm ….

- Đến ngày … tháng … năm ….

2. Phương thức vay: Tiền bên A cho bên B vay sẽ được chuyển bằng …. chia làm các đợt như sau:

+ Đợt 1: ...........................................................................................................

+ Đợt 2: ...........................................................................................................

3. Tài sản thế chấp: ......................................................................................................

...........................................................................................................

Hồ sơ, tài liệu đi kèm gồm có:

............................................................................................................................        

Điều 3: Lãi suất

3.1. Bên A đồng ý cho bên B vay số tiền tại điều 1 với lãi suất ……% một tháng tính từ ngày nhận tiền vay.

3.2. Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày… hàng tháng, lãi trả chậm bị phạt …….. % tháng.

3.3. Khi nợ đáo hạn, bên B không trả đủ vốn và lãi cho bên A, tống số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn, và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là …% một tháng.

3.4. Trong thời hạn hợp đồng có hiệu lực không thay đổi mức lãi suất cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này.

Điều 4: Biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng

4.1. Bên B đồng ý thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là …… và giao toàn bộ bản chính giấy chủ quyền chứng nhận sở hữu tài sản cho bên A giữ. Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có xác nhận của phòng Công chứng Nhà nước tỉnh (thành)........................................................

4.2. Cung cấp giấy tờ xác nhận thanh toán khoản lãi cho bên A mỗi kỳ nộp lãi.

4.3. Khi đáo hạn, bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho bên A, thì bên A sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh) và trao lại bản chính giấy chủ quyền tài sản đã đưa ra bảo đảm cho bên B.

4.4. Nếu bên B không trả nợ đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng này sau…. ngày thì bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản đưa ra bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ bên B.

Điều 5. Trả tiền vay:

5.1. Hết thời hạn vay theo quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này bên B phải trả toàn bộ khoản tiền đã vay cho bên A bằng…..(tiền mặt…) tại …

5.2. Trước khi hợp đồng này đáo hạn ….. ngày; trong trường hợp bên B muốn tiếp tục gia hạn phải được sự thỏa thuận trước …. ngày.

5.3. Khi nợ đáo hạn, nếu bên B không trả đủ vốn và lãi cho bên A, tổng số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn, và chịu lãi suất tính theo nợ quá hạn là …… % một tháng.

5.4. Thời hạn thanh toán nợ không quá …. ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên.

Điều 6: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng

Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, lệ phí tố tụng, v.v… bên B có trách nhiệm thanh toán.

Điều 7: Quyền và nghiã vụ của Bên A

7.1. Yêu cầu Bên B thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết.

7.2. Ngừng cho vay, chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện Bên B cung cấp thông tin sai sự thật, vi phạm hợp đồng.

7.3. Giao cho Bên B tiền vay theo lịch trình đã thoả thuận tại Hợp đồng này;

7.4. Nhận tiền lãi vay hàng tháng, lãi suất nợ quá hạn trong trường hợp đến kỳ thanh toán mà Bên B không trả được nợ.

Điều 8: Quyền và nghiã vụ của Bên B

8.1. Yêu cầu Bên A thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết.

8.2. Từ chối các yêu cầu của bên A không đúng với các thỏa thuận trong Hợp đồng này.

8.3. Sử dụng tiền vay đúng mục đích và thực hiện đúng các nội dung khác đã thỏa thuận trong hợp đồng.

8.4. Thanh toán đầy đủ, đúng hạn toàn bộ nợ (gốc và lãi) cho Bên A;

8.5. Chịu trách nhiệm trước pháp luật khi không thực hiện đúng cam kết theo Hợp đồng này.

Điều 9: Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn

9.1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trước thời hạn khi xảy ra một trong các sự kiện sau:

a. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng trước thời hạn;

b. Một trong hai bên không thực hiện nghĩa vụ của mình;

c. Khi một bên là cá nhân bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự;

d. Khi một bên là pháp nhân hợp nhất, chia tách hoặc chuyển giao quyền sở hữu mà pháp nhân mới không có mong muốn hoặc khả năng để tiếp tục thực hiện hợp đồng như đã thỏa thuận

9.2. Khi một trong các sự kiện tại Điều 9.1 quy định ở trên xảy ra, bên chấm dứt trước thời hạn thông báo trước cho bên kia ít nhất 15 ngày. Hai bên sẽ lập bản Thanh lý hợp đồng trước thời hạn.

Điều 10: Sửa đổi, bổ sung, thanh lý Hợp đồng

10.1. Các điều khoản trong Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung theo thỏa thuận của các bên. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung nào phải được lập thành phụ lục, có chữ ký của hai bên và là một bộ phận không tách rời của Hợp đồng này, và hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản khác.

10.2. Hợp đồng này được thanh lý sau khi Bên B đã hoàn thành mọi nghĩa vụ theo quy định tại Hợp đồng này.

Điều 11: Giải quyết tranh chấp

Các tranh chấp liên quan đến hợp đồng này sẽ được hai bên giải quyết bằng thương lượng theo tinh thần bình đẳng và cùng có lợi. Trường hợp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hai bên sẽ đưa tranh chấp ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền nơi bên vay cư trú.

Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …

Điều 13: Điều khoản cuối cùng

Hai bên đã đọc và cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này, nếu những nội dung khác đã quy định trong pháp luật Nhà nước không ghi trong hợp đồng này, hai bên cần tôn trọng chấp hành.

Hợp đồng này được lập thành … bản, có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ… bản.

 

             ĐẠI DIỆN BÊN A                                                ĐẠI DIỆN BÊN B

Bình Luận

© 2018 SAOVIETLAW.COM Bản quyền thuộc về công ty Công Ty Luật TNHH Sao Việt

logo-footer