BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 449/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Bộ Tài chính về ủy quyền ký Quyết định về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2024.

Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế, Chi cục thuế khu vực trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản, Tổng cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).

TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ




Mai Xuân Thành

 

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số: 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 của Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

AUDI

AUDI A4 SEDAN ADVANCED 40 PLUS TFSI (8WCBDG)

2,0

5

1.568.700.000

2

AUDI

AUDI A7 SPORTBACK 45 TFSI (4KA07G)

2,0

5

3.050.000.000

3

AUDI

AUDI A8L 55 PREMIUM TFSI QUATTRO (4NL0DA)

3,0

4

5.794.500.000

4

AUDI

AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)

3,0

5

3.910.000.000

5

BMW

430I (21AT)

2,0

4

3.151.000.000

6

BMW

430I (61AV)

2,0

5

2.873.300.000

7

BMW

530I (JR31)

2,0

5

2.869.000.000

8

BMW

735I (11EH)

3,0

5

4.725.700.000

9

BMW

X4 XDRIVE20I (11DT)

2,0

5

2.972.000.000

10

BMW

X6 XDRIVE40I (CY61)

3,0

5

4.258.300.000

11

BMW

X7 XDRIVE40I (21EM)

3,0

7

5.958.000.000

12

HAVAL

H6 HEV HIDELUXE (KN1382KR7)

1,5

5

916.000.000

13

HONDA

CIVIC G (FE165RL)

1,5

5

770.000.000

14

HONDA

CIVIC RS (FE168RG)

1,5

5

870.000.000

15

HONDA

CIVIC TYPE-R (FL574PE)

2,0

4

2.399.000.000

16

HONDA

CR-V E:HEV RS(RS588RK)

2,0

5

1.261.000.000

17

HYUNDAI

STARGAZER (I6W6D661V G G016)

1,5

6

575.000.000

18

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V D D039)

1,5

7

473.100.000

19

HYUNDAI

STARGAZER (I6W7D661V G G014)

1,5

7

495.000.000

20

HYUNDAI

STARGAZER (16W7D661V G G015)

1,5

7

563.000.000

21

LAMBORGHINI

HURACAN TECNICA (B1)

5,2

2

19.978.200.000

22

LAMBORGHINI

URUS PERFORMANTE (ADAA)

4,0

5

22.605.000.000

23

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE SE (LZ)

2,0

5

2.959.000.000

24

LEXUS

IS300 F SPORT (ASE30L-BEZLZ)

2,0

5

2.790.000.000

25

MAZDA

MAZDA 2 (DENLLAC)

1,5

5

459.000.000

26

MAZDA

MAZDA 2 (DNEHLAA)

1,5

5

504.000.000

27

MAZDA

MAZDA 2 (DNEHLAB)

1,5

5

524.000.000

28

MAZDA

MAZDA 2 (DNFBLAA)

1,5

5

517.000.000

29

MAZDA

MAZDA 2 (DNFBLAB)

1,5

5

562.000.000

30

MAZDA

MAZDA CX-3 (DLPJLAX)

1,5

5

629.000.000

31

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAG)

1,5

5

569.000.000

32

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNGRLAH)

1,5

5

534.000.000

33

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNJVLAA)

1,5

5

599.000.000

34

MAZDA

MAZDA CX-3 (DNJVLAB)

1,5

5

654.000.000

35

MERCEDES-BENZ

MERCEDES-AMG SL 43 (232450)

2,0

4

6.959.000.000

36

MG

MG RX5 1.5T DCT LUX (AS22)

1,5

5

799.000.000

37

MG

MG5 1.5L MT STD (SAP31)

1,5

5

399.000.000

38

MINI

COUNTRYMAN JOHN COOPER WORKS ALL4 (31BS)

2,0

5

3.089.000.000

39

MITSUBISHI

ATTRAGE GLS (A13ASTHHL)

1,2

5

465.000.000

40

PORSCHE

CAYENNE (9YAAI1)

3,0

5

6.685.000.000

41

PORSCHE

CAYENNE COUPE (9YBAI1)

3,0

5

6.500.000.000

42

SKODA

KAROQ (NU73UE)

1,4

5

951.400.000

43

SKODA

KAROQ (NU74UE)

1,4

5

1.037.100.000

44

SKODA

KODIAQ (NS73KC)

1,4

5

1.164.000.000

45

SKODA

KODIAQ (NS74RZ)

2,0

7

1.341.900.000

46

SUBARU

FORESTER 2.0I-L ES (SK7BLLL)

2,0

5

884.000.000

47

SUBARU

OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9BLEL)

2,5

5

1.519.000.000

48

SUBARU

OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)

2,5

5

1.777.000.000

49

TOYOTA

ALPHARD CD (TAHA40L-PFZVT)

2,4

7

4.376.300.000

50

TOYOTA

ALPHARD HEV CD (AAHH40L-PFXVB)

2,5

7

4.480.500.000

51

TOYOTA

COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXEGU)

1,8

5

725.000.000

52

TOYOTA

COROLLA ALTIS (ZRE211L-GEXGGU )

1,8

5

780.000.000

53

TOYOTA

COROLLA ALTIS HEV (ZWE211L-GEXVBU)

1,8

5

870.000.000

54

TOYOTA

INNOVA CROSS 2.0 HEV (MAGH10L-BPXHBU)

2,0

7

998.000.000

55

TOYOTA

INNOVA CROSS 2.0V (MAGA10L-BRXMBU)

2,0

8

818.000.000

56

TOYOTA

YARIS CROSS (NGC200L-DHXHKE)

1,5

5

656.700.000

57

TOYOTA

YARIS CROSS HEV (NYC200L-DHXHBE)

1,5

5

771.000.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

58

MERCEDES-BENZ

EQB 250 (243601)

7

2.289.000.000

59

MERCEDES-BENZ

EQE 500 4MATIC (SUV) (294622)

5

3.999.000.000

60

MERCEDES-BENZ

EQS 450+ (V1) (297123)

5

5.009.000.000

61

MERCEDES-BENZ

EQS 500 4MATIC (SUV) (296634)

7

4.999.000.000

62

PORSCHE

TAYCAN 4 CROSS TURISMO (Y1BBD1)

5

6.500.000.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

BMW

320I 35FV

2,0

5

1.509.000.000

2

BMW

320I 35FV-01

2,0

5

1.651.000.000

3

BMW

520I 15DD.A7

2,0

5

1.845.500.000

4

BMW

X5 XDRIVE40I 15EW.B7

3,0

7

4.132.000.000

5

BMW

X5 XDRIVE40I TA85.A7

3,0

5

3.365.000.000

6

BMW

X5 XDRIVE40I TA85.B7

3,0

7

3.497.000.000

7

HONDA

CR-V G-RS382REN

1,5

7

1.109.000.000

8

HONDA

CR-V L AWD-RS488RJN

1,5

7

1.310.000.000

9

HONDA

CR-V L-RS384REN

1,5

7

1.159.000.000

10

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T SPECIAL

1,5

7

945.000.000

11

HYUNDAI

CUSTIN 1.5T STANDARD

1,5

7

850.000.000

12

HYUNDAI

CUSTIN 2.0T PREMIUM

2,0

7

999.000.000

13

HYUNDAI

PALISADE R2.2 PREMIUM

2,2

6

1.589.000.000

14

HYUNDAI

PALISADE R2.2 SPECIAI

2,2

6

1.479.000.000

15

HYUNDAI

SANTAFE TM HEV 1.6 T-GDI

1,6

7

1.232.000.000

16

HYUNDAI

SANTAFE TM1 2.2 TCI 8DCT

2,2

7

1.030.000.000

17

HYUNDAI

SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCI PRE

2,2

7

1.180.000.000

18

HYUNDAI

SANTALE TM3 2.5 MPI 6AT

2,5

7

950.000.000

19

HYUNDAI

SANEALE TM4 2.5 MPI 6AT PRE

2,5

7

1.150.000.000

20

HYUNDAI

TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT

1,6

5

899.000.000

21

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT

2,0

5

750.000.000

22

HYUNDAI

TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS

2,0

5

839.000.000

23

HYUNDAI

TUCSON 2.0 TCI 8AT

2,0

5

869.000.000

24

KIA

CARENS KY 1.5G CVT FL7/DTLX

1,5

7

631.000.000

25

KIA

CARENS KY 1.5G CVT FL7-01

1,5

7

654.000.000

26

KIA

CARENS KY 1.5G MT FL7

1,5

7

589.000.000

27

KIA

CARNIVAL KA4 3.5 AT FH7

3,5

7

1.754.000.000

28

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-01

1,6

5

619.000.000

29

KIA

K3 BD 1.6 AT FH5-03

1,6

5

585.000.000

30

KIA

K3 BD 1.6 DCT FH5

1,6

5

689.000.000

31

KIA

K3 BD 1.6 MT FS5-01

1,6

5

499.000.000

32

KIA

K3 BD 2.0 AT FH5

2,0

5

644.000.000

33

KIA

K5 DL3 2.0 AT FH5

2,0

5

839.000.000

34

KIA

K5 DL3 2.0 AT FS5

2,0

5

784.000.000

35

KIA

K5 DL3 2.5 AT FH5

2,5

5

999.000.000

36

KIA

MORNING JAPE 1.2 AT-02

1,2

5

394.000.000

37

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-01

1,2

5

424.000.000

38

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-02

1,2

5

371.000.000

39

KIA

MORNING JAPE 1.2G AT FS5-03

1,2

5

399.000.000

40

KIA

SELTOS SP2I 1.4 DCT

1,4

5

604.000.000

41

KIA

SELTOS SP2I 1.4 DCTH

1,4

5

719.000.000

42

KIA

SELTOS SP2I 1.6 ATH

1,6

5

699.000.000

43

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DCT AH7

2,2

7

1.144.000.000

44

KIA

SORENTO MQ4 2.2 DC T FL7-01

2,2

7

914.000.000

45

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7

2,2

7

1.210.500 000

46

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01

2,2

7

1.185.000.000

47

KIA

SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7

2,2

7

979.000.000

48

KIA

SORENTO MQ4 2.5G AT FS7

2,5

7

1.044.000.000

49

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02

1,6

5

1.014.000.000

50

KIA

SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-03

1,6

5

1.019.000.000

51

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5

2,0

5

924.000.000

52

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0D AT FH5-01

2,0

5

909.000.000

53

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5

2,0

5

939.000.000

54

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FH5-01

2,0

5

919.000.000

55

KIA

SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5

2,0

5

799.000.000

56

MAZDA

CX-5 KFAWLA

2,5

5

979.000.000

57

MAZDA

CX-5 KFAWLA-01

2,5

5

999.000.000

58

MERCEDES-BENZ

C 200 AVANTGARDE 206042

1,5

5

1.599.000.000

59

PEUGEOT

3008 PKJEP6

1,6

5

949.000.000

60

PEUGEOT

3008 PMJEP6

1,6

5

1.039.000.000

61

PEUGEOT

3008 PMJEP6-01

1,6

5

1.129.000.000

62

PEUGEOT

408 PFSEP8

1,6

5

1.019.000.000

63

PEUGEOT

408 PGSEP8

1,6

5

1.119.000.000

64

PEUGEOT

408 PHSEP8

1,6

5

1.269.000.000

65

PEUGEOT

5008 PNJEP6

1,6

7

1.229.000.000

66

TOYOTA

FORTUNER GUN 165L-SUFLXU

2,4

7

995 000.000

67

TOYOTA

FORTUNER GUN 165L-SUTSXU

2,4

7

1.080.000.000

68

TOYOTA

FORTUNER LEGENDER GUN156L-SUTHXU

2,8

7

1.426.000.000

69

TOYOTA

FORTUNER LEGENDER GUN165L-SUTHXU

2,4

7

1.195.800.000

Ô tô điện

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

70

HYUNDAI

IONIQ 5 SPECIAL

5

1.450.000.000

71

VINFAST

VF 8 ECO T5BA02

5

1.137.800.000

72

VINFAST

VF 8 PLUS U5AA02

5

1.333.500.000

73

VINFAST

VF 9 ECO H7AC01

7

1.446.800.000

74

VINFAST

VF 9 PLUS 36AC01

6

1.670.500.000

75

VINFAST

VF 9 PLUS 47AC01

7

1.600.600.000

76

VINFAST

VF 9 PLUS E6AC01

6

1.673.300.000

77

VINFAST

VF 9 PLUS F7AC01

7

1.641.000.000

78

VINFAST

VF 9 PLUS J7AC01

7

1.594.000.000

79

VINFAST

VF E34 D5GH01

5

690.000.000

80

VINFAST

VF E34 D5HH01

5

690.000.000

81

VINFAST

VF E34 R5HH01

5

690.000.000

82

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LVI-170

4

265.000.000

83

WULING

WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170

4

282.000.000

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

NISSAN

NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP8----)

2,3

5

900.000.000

2

TOYOTA

HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU)

2,8

5

1.077.000.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB

(VNĐ)

1

FORD

RANGER TRABCF7P0C3CXEL1

2,0

5

871.000.000

2

GAZ

GAZELLE NEXT A31R22.E5

2,8

3

637.400.000

3

SRM

868/V5

1,6

5

348.100.000

4

SRM

X30-V5

1,5

5

284.600.000

BẢNG 4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)

STT

Trọng tải

Nhãn hiệu

Giá tính LPTB (VNĐ)

1. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam

1

Từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

SCANIA

5.326.600.000

BẢNG 6: XE MÁY

Xe hai bánh

 

DUCATI

 

PANIGALE V2

 

Xe hai bánh

 

DUCATI

 

PANIGALE V4 S

 

Xe hai bánh

 

DUCATI

 

SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO

 

Xe hai bánh

 

DUCATI

 

SCRAMBLER DUCATI 1100 SPORT PRO

 

Xe hai bánh

 

DUCATI

 

STREETFIGHTER V2

 

Xe hai bánh

 

DUCATI

 

STREETFIGHTER V4S

 

Xe hai bánh

 

GPX

 

LEGEND250 TWIN III

 

Xe hai bánh

 

GPX

 

ROCK CLASSIC

 

Xe hai bánh

 

HARLEY- DAVIDSON

 

CVO ROAD GLIDE LTD ANNIVERSARY

 

Xe hai bánh

 

HARLEY- DAVIDSON

 

CVO STREET GLIDE

 

Xe hai bánh

 

HARLEY- DAVIDSON

 

FAT BOB 114

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

ADV 160 ABS

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

CB 150X

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

CB650R

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

DREAM 125

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

PCX 160 ABS

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

TRANSALP 750

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

VARIO 125

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

VARIO 125

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

WAVE 1251

 

Xe hai bánh

 

HYOSUNG

 

GV300R

 

Xe hai bánh

 

ROYAL ENFIELD

 

HIMALAYAN

 

Xe hai bánh

 

ROYAL ENFIELD

 

INTERCEPTOR INT 650

 

Xe hai bánh

 

SCOMADI

 

TT125

 

Xe hai bánh

 

TRIUMPH

 

BONNEVILLE T120 BLACK DGR LIMITED EDITION

 

Xe hai bánh

 

TRIUMPH

 

STREET TRIPLE MOTO2 TM EDITION

 

Xe hai bánh

 

YAMAHA

 

X MAX

 

Xe hai bánh (điện)

 

BMW

 

CE04

 

Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nướcPhần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nướcPhần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nướcPhần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nướcPhần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nướcPhần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nướcPhần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nướcPhần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

 

Tên nhóm xe

 

Nhãn hiệu

 

1

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

2

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

3

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

4

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

5

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

6

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

7

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

8

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

9

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

10

 

Xe hai bánh

 

HONDA

 

11

 

Xe hai bánh

 

HYOSUNG

 

12

 

Xe hai bánh

 

HYOSUNG

 

13

 

Xe hai bánh

 

HYOSUNG

 

14

 

Xe hai bánh

 

HYOSUNG

 

15

 

Xe hai bánh

 

PIAGGIO

 

16

 

Xe hai bánh

 

SCOOTER

 

17

 

Xe hai bánh

 

SCOOTER

 

18

 

Xe hai bánh

 

SCOOTER

 

19

 

Xe hai bánh

 

SYM

 

20

 

Xe hai bánh

 

WMOTO

 

21

 

Xe hai bánh

 

YAMAHA

 

22

 

Xe hai bánh

 

YAMAHA

 

23

 

Xe hai bánh

 

YAMAHA

 

24

 

Xe hai bánh

 

YAMAHA

 

25

 

Xe hai bánh (điện)

 

PEGA

 

26

 

Xe hai bánh (điện)

 

SELEX CAMEL

 

27

 

Xe hai bánh (điện)

 

VINFAST

 

28

 

Xe hai bánh (điện)

 

VINFAST

 

29

 

Xe hai bánh (điện)

 

VINFAST

 

30

 

Xe hai bánh (điện)

 

VINFAST

 

31

 

Xe hai bánh (điện)

 

VINFAST

 

32

 

Xe hai bánh (điện)

 

VINFAST

 

33

 

Xe hai bánh (điện)

 

YADEA

 

34

 

Xe hai bánh (điện)

 

YADEA

 

35

 

Xe hai bánh (điện)

 

YADEA

 

36

 

Xe hai bánh (điện)

 

YAMAHA

 

Phần 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại)

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

Xe hai bánh

BMW

R 1250 GS ADVENTURE

1254

707.000.000

2

Xe hai bánh

DUCATI

DESERT X

937

640.000.000

3

Xe hai bánh

DUCATI

DIAVEL V4

1158

1.025.000.000

4

Xe hai bánh

DUCATI

DUCATI SCRAMBLER

803

412.500.000

5

Xe hai bánh

DUCATI

HYPERMOTARD 950

937

524.500.000

6

Xe hai bánh

DUCATI

HYPERMOTARD950 SP

937

633.000.000

7

Xe hai bánh

DUCATI

MONSTER SP

937

539.000.000

8

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA V2 S

937

667.500.000

9

Xe hai bánh

DUCATI

MULTISTRADA V4S

1158

998.000.000

10

Xe hai bánh

DUCATI PANIGALE V2 955

734.000.000

11

Xe hai bánh

DUCATI PANIGALE V4 S 1103

1.149.000.000

12

Xe hai bánh

DUCATI SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO 1079

545.000.000

13

Xe hai bánh

DUCATI SCRAMBLER DUCATI 1100 SPORT PRO 1079

609.000.000

14

Xe hai bánh

DUCATI STREETFIGHTER V2 955

644.500.000

15

Xe hai bánh

DUCATI STREETFIGHTER V4S 1103

890.000.000

16

Xe hai bánh

GPX LEGEND250 TWIN III 234

73.000.000

17

Xe hai bánh

GPX ROCK CLASSIC 109

28.900.000

18

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON CVO ROAD GLIDE LTD ANNIVERSARY 1923

3.199.900.000

19

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON CVO STREET GLIDE 1977

2.310.000.000

20

Xe hai bánh

HARLEY- DAVIDSON FAT BOB 114 1868

799.000.000

21

Xe hai bánh

HONDA ADV 160 ABS 156,93

82.100.000

22

Xe hai bánh

HONDA CB 150X 149,16

70.800.000

23

Xe hai bánh

HONDA CB650R 649

247.000.000

24

Xe hai bánh

HONDA DREAM 125 123,94

78.500.000

25

Xe hai bánh

HONDA PCX 160 ABS 156,93

87.000.000

26

Xe hai bánh

HONDA TRANSALP 750 755

309.000.000

27

Xe hai bánh

HONDA VARIO 125 125

42.000.000

28

Xe hai bánh

HONDA VARIO 125 124,88

39.600.000

29

Xe hai bánh

HONDA WAVE 1251 124,89

65.000.000

30

Xe hai bánh

HYOSUNG GV300R 295,9

111.300.000

31

Xe hai bánh

ROYAL ENFIELD HIMALAYAN 411

149.000.000

32

Xe hai bánh

ROYAL ENFIELD INTERCEPTOR INT 650 648

192.000.000

33

Xe hai bánh

SCOMADI TT125 124,6

97.000.000

34

Xe hai bánh

TRIUMPH BONNEVILLE T120 BLACK DGR LIMITED EDITION 1200

607.000.000

35

Xe hai bánh

TRIUMPH STREET TRIPLE MOTO2 TM EDITION 765

544.900.000

36

Xe hai bánh

YAMAHA X MAX 292

139.000.000

37

Xe hai bánh (điện)

BMW CE04 15

574.000.000

Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước

STT
Tên nhóm xe Nhãn hiệu Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB
(VNĐ)

1

Xe hai bánh HONDA JA386 WAVE RSX FI

109,2

23.700.000

2

Xe hai bánh HONDA JA387 WAVE RSX FI (D)

109,2

22.200.000

3

Xe hai bánh HONDA JA388 WAVE RSX FI (C)

109,2

25.700.000

4

Xe hai bánh HONDA JA393 WAVE α

109,2

18.700.000

5

Xe hai bánh HONDA JF952 SH125I

124,8

74.600.000

6

Xe hai bánh HONDA JF953 SH125I

124,8

84.900.000

7

Xe hai bánh HONDA JK190 SH MODE

124,8

58.800.000

8

Xe hai bánh HONDA JK191 SH MODE

124,8

65.600.000

9

Xe hai bánh HONDA KF424 SH160I

156,9

93.800.000

10

Xe hai bánh HONDA KF425 SH160I

156,9

103.500.000

11

Xe hai bánh HYOSUNG HSV2

49,5

18.300.000

12

Xe hai bánh HYOSUNG HSVSC

49,5

12.500.000

13

Xe hai bánh HYOSUNG HSVSD

49,5

14.700.000

14

Xe hai bánh HYOSUNG HSVSW

49,5

12.400.000

15

Xe hai bánh PIAGGIO VESPA GTS 150 ABS

155,1

126.500.000

16

Xe hai bánh SCOOTER HSV1

49,5

17.600.000

17

Xe hai bánh SCOOTER HSV2

49,5

17.200.000

18

Xe hai bánh SCOOTER HSV3

49,5

18.200.000

19

Xe hai bánh SYM TUSCANY 150-VW5

149,6

44.000.000

20

Xe hai bánh WMOTO CUB CLASSIC 50CC

49,46

23.200.000

21

Xe hai bánh YAMAHA EXCITER-B5VB

155,1

48.000.000

22

Xe hai bánh YAMAHA EXCITER-B5VC

155,1

51.000.000

23

Xe hai bánh YAMAHA EXCITER-BNV1

155,1

54.700.000

24

Xe hai bánh YAMAHA PG-1-BNS1

113,7

30.900.000

25

Xe hai bánh (điện) PEGA XMEN PLUS

1,5

22.000.000

26

Xe hai bánh (điện) SELEX CAMEL S2

2,5

21.900.000

27

Xe hai bánh (điện) VINFAST EVO 200

2,5

19.800.000

28

Xe hai bánh (điện) VINFAST EVO 200 LITE

2,45

18.000.000

29

Xe hai bánh (điện) VINFAST FELIZ S

3

27.000.000

30

Xe hai bánh (điện) VINFAST KLARA S2

3

35.000.000

31

Xe hai bánh (điện) VINFAST THEON S

7,1

63.000.000

32

Xe hai bánh (điện) VINFAST VENTO S

5,2

50.000.000

33

Xe hai bánh (điện) YADEA OCEAN

1,6

18.000.000

34

Xe hai bánh (điện) YADEA YD1500DT-1G

2,55

27.200.000

35

Xe hai bánh (điện) YADEA YD600DT-12G

1,45

17.500.000

36

Xe hai bánh (điện) YAMAHA NEOS-BFM4

2,3

49.100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                           

 

Bình Luận

© 2018 SAOVIETLAW.COM Bản quyền thuộc về công ty Công Ty Luật TNHH Sao Việt

logo-footer