BẢNG KÊ CÁC HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ĐÃ LẬP SAI
Điều chỉnh □ Thay thế □
Ngày……tháng……năm…...
Chúng tôi gồm:
Công ty: …………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………....
Và Công ty: …………………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Hai bên cùng nhau xác nhận điều chỉnh/thay thế các hóa đơn sau:
STT |
Thông tin trước điều chỉnh/thay thế |
|
Thông tin sau điều chỉnh/thay thế(*) |
Chênh lệch (**) |
|||||||||||||||||||||||
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Ký hiệu hóa đơn |
Số hóa đơn |
Tên hàng hóa dịch vụ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thuế suất |
Thuế GTGT |
Tổng tiền |
Khác |
Ghi chú |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn |
Ký hiệu hóa đơn |
Số hóa đơn |
Tên hàng hóa dịch vụ |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thuế suất |
Thuế GTGT |
Tổng tiền |
Khác |
Tổng tiền trước thuế |
Thuế GTGT |
Tổng tiền thanh toán |
Khác |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
1 |
C22TA |
1 |
A |
2 |
100 |
|
8% |
|
|
|
Thay dòng hàng hóa A bằng dòng hàng hóa X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
500 |
1500 |
8% |
120 |
1620 |
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
1 |
B |
1 |
200 |
|
8% |
|
|
|
Tăng số lượng hàng hóa từ 1 lên 3 |
3 |
|
|
|
|
200 |
600 |
8% |
48 |
648 |
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
1 |
C |
4 |
150 |
600 |
10% |
60 |
660 |
|
Tăng số lượng hàng hóa từ 4 -> 5, tăng đơn giá từ 150 lên 250, giảm thuế suất từ 10%->8% |
5 |
|
|
|
|
250 |
1250 |
8% |
100 |
1350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
1 |
D |
5 |
450 |
|
5% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
10 |
A |
2 |
100 |
|
8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
10 |
B |
1 |
200 |
|
8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C22TA |
10 |
F |
4 |
150 |
|
10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý do điều chỉnh/thay thế:
(*) Đối với hóa đơn thay thế cho nhiều hóa đơn thì thông tin ở mục “Thông tin sau điều chỉnh/thay thế” là căn cứ để lập hóa đơn thay thế.
(**) Đối với hóa đơn điều chỉnh cho nhiều hóa đơn thì thông tin ở mục “Chênh lệch” là căn cứ để lập hóa đơn điều chỉnh.
Chú ý: Hình thức 01 hóa đơn điều chỉnh/thay thế cho nhiều hóa đơn chỉ áp dụng đối với cùng 01 người mua trong cùng 1 tháng và cùng sai thông tin (VD: cùng sai thông tin về thuế suất hoặc cùng sai thông tin về tiền thuế hoặc sai thông tin về tên hàng hóa).
…….., ngày……..tháng…….năm…….. |
…….., ngày……..tháng…….năm…….. |