Mẫu biên bản vi phạm hành chính về lĩnh vực kiểm toán nhà nước theo Mẫu số 01/BB ban hành kèm theo Quyết định 811/QĐ-KTNN ngày 02/6/2023 như sau:
|
Mẫu số: 01/BB |
||||
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ/ĐOÀN/TỔ (1)
Số: ..../BB-VPHC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
||||
BIÊN BẢN VI PHẠM HÀNH CHÍNH*
Về lĩnh vực kiểm toán nhà nước
Hôm nay, hồi... giờ... phút, ngày ..../..../........, tại (2).............................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Lý do lập biên bản tại <trụ sở cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản/địa điểm khác:>(*)...........................................................................................................................................................
Căn cứ: (3)..................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1. Người có thẩm quyền lập biên bản:
Họ và tên:.................................................................... Chức vụ:............................................
Cơ quan/Đơn vị/Đoàn/Tổ: (4).................................... Số hiệu thẻ KTVNN: (5)...................
2. Với sự chứng kiến của: (6)
<Họ và tên>(*):........................................................... Nghề nghiệp:....................................
Địa chỉ:......................................................................................................................................
Hoặc <Họ và tên>(*):................................................. Chức vụ:............................................
Cơ quan:....................................................................................................................................
3. Người phiên dịch:
<Họ và tên>(*):........................................................... Nghề nghiệp:....................................
Địa chỉ:......................................................................................................................................
Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính đối với <ông (bà)/tổ chức>(*) có tên sau đây:
<1. Họ và tên>(*):......................................................................... Giới tính:........................
Ngày, tháng, năm sinh:..../..../...................................................... Quốc tịch:......................
Nghề nghiệp:............................................................................................................................
Nơi ở hiện tại:..........................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:............................................................................ ;
ngày cấp:..../..../........; nơi cấp:.......................................................................................................
<1. Tên của tổ chức>(*):.........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:...............................................................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động:
........................................................ ; ngày cấp: ..../..../........ ; nơi cấp:..........................................
Người đại diện theo pháp luật: (7)............................................... Giới tính:........................
Chức danh: (8)...........................................................................................................................
2. Đã có các hành vi vi phạm hành chính: (9)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
3. Quy định tại: (10)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
4. <Cá nhân/tổ chức>(*) bị thiệt hại (nếu có): (11)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
5. Ý kiến trình bày của <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
6. Ý kiến trình bày của đại diện chính quyền, người chứng kiến (nếu có):
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
7. Ý kiến trình bày của <cá nhân/tổ chức>(*) bị thiệt hại (nếu có):
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
8. Chúng tôi đã yêu cầu <cá nhân/tổ chức>(*) vi phạm chấm dứt ngay hành vi vi phạm.
9. Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính được áp dụng, gồm: (12)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
10. <Quyền và thời hạn giải trình>(*) (13): Trong thời hạn <02 ngày làm việc/05 ngày làm việc>(*), kể từ ngày lập biên bản này, ông (bà) (14)....................................................................................
là <cá nhân /người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm có quyền gửi <văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp/văn bản giải trình>(*) (15) đến (16).................................................................................
...................................................................................................... để thực hiện quyền giải trình.
11. Yêu cầu ông (bà) (14)......................... là <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm có mặt vào hồi... giờ... phút, ngày ..../...../........, tại (17).....................................................................
.................................................................................................................... để giải quyết vụ việc.
Biên bản lập xong hồi... giờ... phút, ngày ..../..../........, gồm... tờ, được lập thành... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên nêu trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; giao cho ông (bà) (14).........................................................................................
là <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.
<Trường hợp cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm không ký biên bản vi phạm hành chính>
Lý do ông (bà) (14)..................................................... <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm không ký biên bản: ...............................................................................
...........................................................................................................................................................
<Trường hợp người chứng kiến/đại diện chính quyền cấp xã không ký xác nhận việc cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm không ký biên bản vi phạm hành chính>
Lý do ông (bà) (6)............................................................................ <người chứng kiến/đại diện chính quyền cấp xã> không ký xác nhận:.............................................................................................
...........................................................................................................................................................
CÁ NHÂN/NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC VI PHẠM (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
CÁ NHÂN/NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC BỊ THIỆT HẠI
|
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN (Ký, ghi rõ chức vụ, họ và tên)
|
NGƯỜI PHIÊN DỊCH (Ký, ghi rõ họ và tên) |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (Ký, ghi rõ họ và tên)
|
<In ở mặt sau>(**) Biên bản đã giao trực tiếp cho <cá nhân/người đại diện của tổ chức>(*) vi phạm vào hồi.... giờ.... phút, ngày ...../...../........
|
NGƯỜI NHẬN BIÊN BẢN |
* Mẫu này được sử dụng để lập biên bản vi phạm hành chính quy định tại Điều 58 Luật Xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi, bổ sung năm 2020) và Điều 15 Pháp lệnh Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán nhà nước.
(*) Lưu ý lựa chọn và ghi thông tin cho phù hợp với thực tế của vụ việc.
(**) Áp dụng đối với trường hợp biên bản được giao trực tiếp cho cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm.
(1) Ghi tên cơ quan/Đơn vị/Đoàn/Tổ của người lập biên bản theo hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của KTNN theo các trường hợp sau:
- Trường hợp người lập biên bản là Tổ trưởng Tổ kiểm toán/ Kiểm toán viên nhà nước thì ghi “KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)…/VỤ…” in nhạt ở dòng thứ nhất; dòng thứ hai ghi “ĐOÀN KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC TẠI…” in nhạt và dòng thứ ba ghi “TỔ KIỂM TOÁN TẠI…” in đậm.
- Trường hợp người lập biên bản là Trưởng đoàn kiểm toán/Phó Trưởng đoàn kiểm toán thì ghi “KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)…/VỤ…” in nhạt ở dòng trên và “ĐOÀN KIỂM TOÁN…” in đậm ở dòng dưới.
- Trường hợp người lập biên bản là Kiểm toán trưởng thì ghi “KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC” in nhạt ở dòng trên và “KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH (KHU VỰC)…” in đậm ở dòng dưới.
(2) Ghi cụ thể địa điểm lập biên bản theo từng trường hợp:
- Trường hợp lập biên bản ngay tại thời điểm phát hiện ra hành vi vi phạm thì địa điểm lập biên bản là nơi xảy ra hành vi vi phạm.
- Trường hợp không lập biên bản tại thời điểm phát hiện ra hành vi có dấu hiệu vi phạm thì địa điểm lập biên bản là trụ sở cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản hoặc địa điểm khác.
Trường hợp biên bản vi phạm hành chính được lập tại trụ sở cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản hoặc địa điểm khác thì phải ghi rõ lý do.
(3) Ghi đầy đủ các căn cứ của việc lập biên bản. Ví dụ: Biên bản làm việc; Biên bản kiểm tra; Biên bản thanh tra; Biên bản kiểm toán; Văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu; Văn bản đề nghị trả lời và giải trình liên quan đến nội dung kiểm toán; Văn bản từ chối cung cấp thông tin, tài liệu; Văn bản từ chối trả lời và giải trình; Văn bản từ chối báo cáo kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị; Tài liệu khác...
(4) Trường hợp người lập biên bản là Tổ trưởng Tổ kiểm toán/ Kiểm toán viên nhà nước thì ghi “Tổ kiểm toán tại…thuộc Đoàn kiểm toán… của Kiểm toán nhà nước chuyên ngành (khu vực)…/Vụ…”. Trường hợp người lập biên bản là Trưởng đoàn kiểm toán/Phó Trưởng đoàn kiểm toán thì ghi “Đoàn kiểm toán… của Kiểm toán nhà nước chuyên ngành (khu vực)…/Vụ…”. Trường hợp người lập biên bản là Kiểm toán trưởng thì ghi “Kiểm toán nhà nước chuyên ngành (khu vực)…”.
(5) Trường hợp người lập biên bản là Trưởng đoàn kiểm toán/Phó Trưởng đoàn kiểm toán/Tổ trưởng Tổ kiểm toán/ Kiểm toán viên nhà nước thì ghi số hiệu thẻ KTVNN.
(6) Trường hợp cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm không ký biên bản, thì người có thẩm quyền lập biên bản phải bảo đảm sự có mặt của đại diện Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn nơi xảy ra vi phạm hoặc ít nhất 01 người chứng kiến để ký xác nhận.
- Trường hợp người chứng kiến thì ghi họ và tên, nghề nghiệp, địa chỉ liên hệ của người đó.
- Trường hợp đại diện chính quyền cấp xã thì ghi họ và tên, chức vụ của người đại diện và tên của Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn nơi xảy ra vi phạm.
(7) Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(8) Ghi chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp.
(9) Mô tả vụ việc; giờ, ngày, tháng, năm, địa điểm xảy ra vi phạm,... ; hành vi vi phạm cụ thể.
(10) Ghi điểm, khoản, điều của Pháp lệnh Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán nhà nước.
(11) Ghi họ và tên của người bị thiệt hại/họ và tên, chức vụ của người đại diện và tên của tổ chức bị thiệt hại.
(12) Ghi cụ thể tên các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính đã được áp dụng.
(13) Ghi cụ thể theo từng trường hợp:
- Trường hợp giải trình trực tiếp thì ghi: «02 ngày làm việc».
- Trường hợp giải trình bằng văn bản thì ghi: «05 ngày làm việc».
- Trường hợp vụ việc không được giải trình theo quy định tại khoản 1 Điều 61 Luật Xử lý vi phạm hành chính (sửa đổi, bổ sung năm 2020), thì không phải ghi các Mục chú thích số (13), (14), (15) và (16).
(14) Ghi họ và tên của cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm.
(15) Ghi cụ thể theo từng trường hợp:
- Trường hợp giải trình trực tiếp thì ghi: «văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp».
- Trường hợp giải trình bằng văn bản thì ghi: «văn bản giải trình».
(16) Ghi chức danh và tên cơ quan của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với vụ việc.
(17) Ghi địa chỉ nơi dự kiến làm việc với cá nhân/người đại diện của tổ chức vi phạm.