Hiện nay Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá tải được quy định Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Thông tư 46/2015/TT-BGTVT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính gửi: (tên Cơ quan cấp Giấy phép lưu hành xe)
- Cá nhân, tổ chức đề nghị: ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………….. Điện thoại: ..........................................
Đề nghị cấp Giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn với các thông số sau:
| 
			 1. Thông tin tổ hợp xe đầu kéo và sơ mi rơ moóc (SMRM) tải:  | 
		|||
| 
			 Thông số kỹ thuật  | 
			
			 Đầu kéo hoặc xe thân liền  | 
			
			 Rơ moóc/ Sơmi rơ moóc RM/SMRM  | 
		|
| 
			 Nhãn hiệu  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Biển số  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Số trục  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Khối lượng bản thân (tấn)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông (tấn)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (tấn)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Khối lượng cho phép kéo theo (tấn)  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 Kích thước bao của tổ hợp (dài x rộng x cao) (m)  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 2. Thông tin hàng hóa đề nghị chuyên chở:  | 
		|||
| 
			 Loại hàng:  | 
		|||
| 
			 Kích thước (D x R x C) m:  | 
			
			 Tổng khối lượng (tấn):  | 
		||
| 
			 3. Thông tin kích thước, khối lượng toàn bộ của tổ hợp xe sau khi xếp hàng hóa lên xe:  | 
		|||
| 
			 Kích thước (D x R x C) m:  | 
			
			 Hàng vượt phía trước thùng xe: m  | 
		||
| 
			 Hàng vượt hai bên thùng xe: m  | 
			
			 Hàng vượt phía sau thùng xe: m  | 
		||
| 
			 Tổng khối lượng: tấn (gồm khối lượng bản thân ô tô đầu kéo + khối lượng bản thân sơ mi rơ moóc + khối lượng số người ngồi trên xe + khối lượng hàng)  | 
		|||
| 
			 4. Tải trọng lớn nhất được phân bổ lên trục xe sau khi xếp hàng hóa lên xe:  | 
		|||
| 
			 Trục đơn: tấn  | 
		|||
| 
			 Cụm trục kép: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =….m  | 
		|||
| 
			 Cụm trục ba: tấn, khoảng cách giữa 02 tâm trục liền kề: d =…m  | 
		|||
| 
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		
5. Tuyến đường và thời gian vận chuyển:
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, đi qua đường ngang tại Km …….): .............................................................................................................
- Thời gian đề nghị lưu hành: Từ ………………đến.....................................................
6. Cam kết của chủ phương tiện: về quyền sở hữu phương tiện và hàng hóa tại thời điểm đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe.
| 
			 (Giấy đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe, chiều dài đuôi xe)  | 
			
			 …..., ngày…. tháng… năm….  | 
		
                            
                                                                    