CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ KHAI
Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng chứng từ điện tử
|
□ Đăng ký mới □ Thay đổi thông tin |
Tên người nộp thuế: ............................................................................................. |
||||||||
Mã số thuế: ............................................................................................................ |
||||||||
Cơ quan thuế quản lý: ............................................................................................ |
||||||||
Người liên hệ: ………………………...….. Điện thoại liên hệ: ………………………. |
||||||||
Địa chỉ liên hệ: ……………………………. Thư điện tử: ........................................... |
||||||||
Theo Nghị định số 70/2025/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ, chúng tôi/tôi thuộc đối tượng sử dụng chứng từ điện tử. Chúng tôi/tôi đăng ký/thay đổi thông tin đã đăng ký với cơ quan thuế về việc sử dụng chứng từ điện tử như sau: |
||||||||
1. Đối tượng phát hành |
||||||||
Tổ chức, cá nhân phát hành Cơ quan thuế phát hành |
||||||||
2. Loại hình sử dụng |
||||||||
□ Chứng từ điện tử khấu trừ thuế thu nhập cá nhân □ Chứng từ điện tử khấu trừ thuế đối với hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử, nền tảng số □ Biên lai điện tử o Biên lai thu thuế, phí, lệ phí không in sẵn mệnh giá o Biên lai thu thuế, phí, lệ phí in sẵn mệnh giá o Biên lai thu thuế, phí, lệ phí |
||||||||
3. Hình thức gửi dữ liệu: |
||||||||
a. □ Trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế b. □ Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử c. □ Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử được Tổng cục Thuế ủy thác |
||||||||
4. Danh sách chứng thư số sử dụng: |
||||||||
STT |
Tên tổ chức cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử |
Số sê-ri chứng thư |
Thời hạn sử dụng chứng thư số |
Hình thức đăng ký (Thêm mới, gia hạn, ngừng sử dụng) |
||||
Từ ngày |
Đến ngày |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
5. Đăng ký ủy nhiệm lập biên lai |
||||||||
STT |
Tên loại biên lai ủy nhiệm |
Ký hiệu mẫu biên lai ủy nhiệm |
Ký hiệu biên lai ủy nhiệm |
Tên tổ chức được ủy nhiệm/tổ chức ủy nhiệm |
Mục đích ủy nhiệm |
Thời hạn ủy nhiệm |
Phương thức thanh toán biên lai ủy nhiệm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung nêu trên và thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
|
........, ngày........tháng........năm...... |