Mẫu số: 01/SDNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Dành cho tổ chức có đất chịu thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ........
[02] Lần đầu: * [03] Bổ sung lần thứ: *
[04] Tên người nộp thuế:.................................................................................
[05] Mã số thuế:..............................................................................................
[06] Địa chỉ: ................................ Phường/xã:.............................................
Quận/huyện:................................Tỉnh/Thành phố:................................................
[07] Điện thoại:................................[08] Fax:................[09] Email:.......................
[10] Đại lý thuế (nếu có) :..............................................................................
[11] Mã số thuế:..............................................................................................
[12] Địa chỉ: .........................................................................................................
[13] Quận/huyện: ........................ [14] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[15] Điện thoại:............................ [16] Fax: ......................[17] Email: ....................
[18] Hợp đồng đại lý thuế số :............................ngày................................................
[19] Địa chỉ lô đất: ...................................................................................................
[20] Diện tích: ........................................................................................................
[21] Loại đất: .........................................................................................................
[22] Hạng đất: .........................................................................................................
[23] Định suất thuế: ...................................................................................................
[24] Thuế tính bằng thóc của lô đất ([24] = [20] x [23]);
Nếu là đất trồng cây ăn quả trên đất trồng cây lâu năm thuộc đất hạng 1, hạng 2, hoặc hạng 3 thì phải nhân thêm hệ số 1,3.
[25] Thuế được miễn, giảm: ........................................................................................
[26] Thuế phải nộp tính bằng thóc ([26] = [24] – [25])
[27] Giá thóc tính thuế (đồng/kg):
[28] Thuế phải nộp tính bằng tiền (đồng) ([28] = [26] x [27]):
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
Ngày......tháng......năm........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Họ và tên:.................... Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú:
1. Mỗi tờ khai được sử dụng cho 1 lô đất.
2. Chỉ tiêu thuế được miễn, giảm: nếu được miễn ghi 100%, nếu được giảm thì ghi tương ứng số % được giảm; đồng thời người nộp thuế phải kèm theo tài liệu chứng minh được miễn, giảm.
Để được tư vấn luật trực tuyến miễn phí, cung cấp biểu mẫu mới nhất, cách viết, khai biểu mẫu chính xác từ các Luật sư chuyên môn vui lòng liên hệ với Luật Sao Việt qua Tổng đài tư vấn 1900.6243. Các Luật sư chuyên môn Luật Sao Việt với nhiều năm kinh nghiệm sẽ tư vấn – hỗ trợ bạn ngay lập tức!