|
Mẫu số: BK03-ĐK-TCT (Kèm theo Thông tư số 86/2024/TT-BTC ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ
Các địa điểm kinh doanh, kho hàng
(Kèm theo tờ khai mẫu số <01-ĐK-TCT> hoặc <02-ĐK-TCT> hoặc <08-MST>)
Tên người nộp thuế: …………………………………………………………..
Mã số thuế (nếu có):
STT |
Tên địa điểm kinh doanh, kho hàng |
Số Quyết định thành lập |
Ngày ban hành Quyết định thành lập |
Số nhà, đường phố (thôn xóm) |
Phường /xã |
Quận/ huyện |
Tỉnh/ thành phố |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số……………
|
….., ngày…/…/….. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |