|
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NỘP THUẾ
(Áp dụng đối với trường hợp đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định
tránh đánh thuế hai lần và Điều ước quốc tế khác/trường hợp tổ chức, cá nhân trả thu nhập hoàn thuế TNCN khi quyết toán.
Kèm theo Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN số ... ngày ... tháng... năm...)
[01] Kỳ đề nghị hoàn: Từ kỳ ...... đến kỳ ......
[02] Tên người nộp thuế: .........................................................................................
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ..................................................................................
[05] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Số chứng từ |
Ngày chứng từ |
Ngân hàng/Kho bạc nhà nước nơi nộp thuế |
Tiểu mục |
Kỳ thuế (nếu có) |
Số thuế đã nộp |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... |
..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |