CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
TAX REGISTRATION FORM
(Dùng cho các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài,
Ban điều hành liên danh)
(Use for contractor/sub-contractor/management board)
□ Kê khai – nộp thuế nhà thầu □ Kê khai-nộp các loại thuế khác
1. Tên nhà thầu nước ngoài/nhà thầu phụ nước ngoài/Ban điều hành liên danh: Name of contractor/ sub-contractor/management board |
2. Thông tin đại lý thuế (nếu có): Tax agent (if any) |
2a. Tên (Name) |
2b. Mã số thuế (TIN of Tax agent) |
2c. Hợp đồng đại lý thuế: Số ngày Tax agent contract: Number Date |
3. Quốc tịch (Nationality): |
4. Địa chỉ trụ sở chính: Address of the head office |
|
5. Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam Address of management office in Vietnam |
|
5a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm: Street number, Street name or Commune |
|
|
5b. Phường/xã: Ward |
|
Điện thoại (Tel): Fax: Email:
|
|
5c. Quận/Huyện: District |
|
5d. Tỉnh/Thành phố: Province/City |
|
|
5e. Điện thoại (Tel): Fax: Email: |
6. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam Business licence in Vietnam |
|
7. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ Contract for Contractor/Sub-Contractor operation in Vietnam |
6a. Số giấy phép: Number |
|
|
6b. Ngày cấp: …/…/…….. Date |
|
7a. Số: Number |
6c. Cơ quan cấp: Granted by |
|
7b. Ngày: …./…../…… Date |
7c. Ký với: Signed with Mã số NNT tại Việt Nam (nếu có): Tax payers identification number in Vietnam (if any) |
8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Contract objectives |
|
9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng Location of according to the contract |
|
10. Thời gian thực hiện hợp đồng Contract duration |
Từ: …../….. đến …../…. From: …../…… to…../….. |
11. Nhà thầu phụ nước ngoài Do you have sub-contractor? |
|
□ Có |
□ Không |
Yes |
No |
12. Thông tin người đại diện của nhà thầu nước ngoài (hoặc nhà thầu phụ nước ngoài): Information of representative of contractor (or sub-contractor) |
12a. Tên người đại diện theo pháp luật: Name of representative of contractor (or sub-contractor) 12b. Chức vụ: ………………………. Possition 12c. Chứng từ chứng thực cá nhân: Số giấy chứng thực cá nhân………………… Ngày cấp…………..Ngày hết hạn: …………..Nơi cấp…………………………. Passport of Identify number: …………. Date of Issue……..Date of Expiration………..Place of Issue…………………. 12d. Địa chỉ tại Việt Nam: Address of representative of contractor (or sub-contractor) in Vietnam Số nhà/Đường phố: Street number, Street name or Commune Phường/xã: Ward Quận/Huyện: District Tỉnh/Thành phố: Province/City 12e. Thông tin khác: Others Điện thoại (tel): /Fax: Email: Website: |
13. Phương pháp tính thuế GTGT VAT calculation method |
□ Khấu trừ Deduction method |
□ Trực tiếp trên GTGT Directly method |
14. Phương pháp tính thuế TNDN CIT calculation method |
□ Doanh thu, chi phí Revenues, expenses |
□ Trực tiếp trên doanh thu Directly method |
15. Năm tài chính Finacial year |
Từ ngày …./…. đến ngày …./….. From: dd….mm….yy… To: dd…..mm….yy…. |
16. Tài liệu kèm theo Attachments |
Cam kết của Nhà thầu nước ngoài hoặc Nhà thầu nước ngoài phụ thực hiện nghiêm chỉnh luật pháp về thuế, nộp kịp thời và đầy đủ các khoản thuế phát sinh, đảm bảo việc khấu trừ và nộp đủ các khoản thuế của Nhà thầu và người lao động làm việc tại Việt Nam theo hợp đồng.
Contractors, sub-contractors commit to observe all tax laws, timely and fully pay taxes, ensure to withhold and pay full tax dues of sub-contractors and employees involved in the contract in Vietnam.
|
….., ngày: …/…/….. ….., date: …/…/….. |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Staff of tax agent Họ và tên: ……………… Name Chứng chỉ hành nghề số:…………… Certificate number
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI/NHÀ THẦU PHỤ NƯỚC NGOÀI/BAN ĐIỀU HÀNH LIÊN DANH Representative of contractor (or sub-contractor) (Signature) |