Ký hiệu các loại đất theo mục đích sử dụng đất theo Luật đất đai 2013 và được hướng dẫn cụ thể tại phụ lục 01 TT 55/2013/TT-BTNMT như sau:
TT |
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC |
|
Mục đích sử dụng đất |
Mã |
|
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
I.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
I.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
I.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
|
– |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
– |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
– |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
I.1.1.2 |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
I.1.1.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
– |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
– |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
I.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
I.1.2.1 |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm |
LNC |
I.1.2.2 |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm |
LNQ |
I.1.2.3 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
LNK |
I.2 |
Đất lâm nghiệp |
|
I.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
I.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
I.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
I.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
I.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
I.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
|
I.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
I.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
I.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
I.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
I.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
I.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
I.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
I.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
I.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
I.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
I.3.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn |
TSL |
I.3.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
TSN |
I.4 |
Đất làm muối |
LMU |
I.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
II |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
II.1 |
Đất ở |
|
II.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
II.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
II.2 |
Đất chuyên dùng |
|
II.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
II.2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước |
TSC |
II.2.1.2 |
Đất trụ sở khác |
TSK |
II.2.1.3 |
Đất quốc phòng |
CQP |
II.2.1.4 |
Đất an ninh |
CAN |
II.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
II.2.2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
II.2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
II.2.2.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
II.2.2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
II.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
|
II.2.3.1 |
Đất giao thông |
DGT |
II.2.3.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
II.2.3.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
II.2.3.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
II.2.3.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
II.2.3.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
II.2.3.7 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
II.2.3.8 |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
II.2.3.9 |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
II.2.3.10 |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
II.2.3.11 |
Đất chợ |
DCH |
II.2.3.12 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
II.2.3.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
II.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
II.3.1 |
Đất tôn giáo |
TON |
II.3.2 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
II.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
II.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
II.5.1 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
II.5.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
II.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
III |
Đất chưa sử dụng |
|
III.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
III.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
III.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
IV |
Đất có mặt nước ven biển |
|
IV.1 |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản |
MVT |
IV.2 |
Đất mặt nước ven biển có rừng |
MVR |
IV.3 |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác |
MVK |