BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-BCA |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/8/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 62/2021/NĐ-CP ngày 29/6/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Cư trú;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội tại Tờ trình số 412 /TTr-C06 ngày 15 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú và lĩnh vực đăng ký, quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an (có danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và các biểu mẫu là thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính kèm theo).
Quyết định này thay thế Quyết định số 5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký cư trú và lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an và Quyết định số 4088/QĐ-BCA-C06 ngày 13/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Bộ Công an; Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-BCA, ngày 16/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an)
PHẦN THỨ NHẤT: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.004222 |
Đăng ký thường trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã, Công an cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã (gọi chung là Công an cấp xã) |
2 |
1.003197 |
Xóa đăng ký thường trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
3 |
1.010038 |
Tách hộ |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
4 |
1.010039 |
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
5 |
1.004194 |
Đăng ký tạm trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
6 |
1.002755 |
Gia hạn tạm trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
7 |
1.010028 |
Xóa đăng ký tạm trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
8 |
1.010040 |
Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
9 |
2.001159 |
Thông báo lưu trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
10 |
1.003677 |
Khai báo tạm vắng |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
11 |
1.010041 |
Xác nhận thông tin về cư trú |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý cư trú |
Công an cấp xã |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan |
A |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Trung ương |
||||
1 |
1.010036 |
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý xuất nhập cảnh |
Cục Quản lý xuất nhập cảnh |
B |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh |
||||
|
1.010037 |
Cấp văn bản đồng ý cho giải quyết đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với người Việt Nam định cư nước ngoài |
Thông tư số 66/2023/TT-BCA ngày 17/11/2023 của Bộ Công an |
Đăng ký, quản lý xuất nhập cảnh |
Công an cấp tỉnh |