BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2024/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA THUỐC ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá (sau đây gọi tắt là Danh mục thuốc).
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng Danh mục thuốc
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc thực hiện kê khai giá phải đáp ứng đồng thời các nguyên tắc, tiêu chí sau:
1. Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
2. Thuốc được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 3. Ban hành Danh mục thuốc
Ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Căn cứ yêu cầu quản lý nhà nước về giá và phân tích, dự báo giá thị trường; trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc tại Điều 2 Thông tư này, Cục Quản lý Dược chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền và các đơn vị liên quan trình Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật danh mục thuốc theo quy định.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA THUỐC ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. THUỐC HÓA DƯỢC
Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi
STT |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
||||
Hoạt chất/ Thành phần |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Nồng độ/ Hàm lượng |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Abacavir (sulfat) |
Uống |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
2 |
Abacavir (sulfat) |
Uống |
Viên |
300mg |
|
3 |
Acarbose |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
|
4 |
Acenocoumarol |
Uống |
Viên |
2mg; 4mg |
|
5 |
Acetazolamid |
Uống |
Viên |
250mg |
|
6 |
Acetic acid |
Dùng tại chỗ |
Cồn |
2% |
|
7 |
Acetylcystein |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
8 |
Acetylcystein |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
200mg |
|
9 |
Acetylcystein |
Uống |
Dung dịch |
10%; 20% |
|
10 |
Acetylcystein |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg |
|
11 |
Aciclovir |
Dùng ngoài |
Kem |
5% |
|
12 |
Aciclovir |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg |
|
13 |
Aciclovir |
Tra mắt |
Mỡ |
3% |
|
14 |
Aciclovir |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|
15 |
Aciclovir |
Uống |
Viên |
200mg; 800mg |
|
16 |
Acid acetylsalicylic |
Uống |
Bột pha dung dịch |
100mg |
|
17 |
Acid acetylsalicylic |
Uống |
Viên |
81mg; từ 100mg đến 500mg |
|
18 |
Acid amin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 10% |
|
19 |
Acid aminocaproic |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
20 |
Acid benzoic + acid salicylic |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
6% + 3% |
|
21 |
Acid folic |
Uống |
Viên |
1mg; 5mg |
|
22 |
Acid salicylic |
Dùng ngoài |
Mỡ |
3%; 5% |
|
23 |
Acid tranexamic |
Tiêm |
Dung dịch |
10% |
|
24 |
Acid tranexamic |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
25 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Si rô |
40mg/ml |
|
26 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg; 500mg |
|
27 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
28 |
Albendazol |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
|
29 |
Alimemazin |
Uống |
Si rô |
0,5mg/ml; 5mg/ml |
|
30 |
Alimemazin |
Uống |
Viên |
5mg |
|
31 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100mg; 300mg |
|
32 |
Alverin (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
15mg/ml |
|
33 |
Alverin (citrat) |
Uống |
Viên |
10mg; 60mg |
|
34 |
Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg đến 420mg Iod/ml |
|
35 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg; 250mg; 500mg; 1g |
|
36 |
Amikacin |
Tiêm |
Dung dịch |
250mg; 500mg |
|
37 |
Amiodaron hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
38 |
Amiodaron hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg; 400mg |
|
39 |
Amitriptylin hydroclorid |
Uống |
Viên |
10mg; 25mg |
|
40 |
Amlodipin |
Uống |
Viên |
2,5mg; 5mg |
|
41 |
Amodiaquin |
Uống |
Viên |
153mg, 200mg |
|
42 |
Amoxicilin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
|
43 |
Amoxicilin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg; 250mg |
|
44 |
Amoxicilin |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
45 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg + 100mg; 1g + 200mg |
|
46 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
(500mg+ 125mg)/5ml; (250mg + 62,5mg)/5ml; (125mg + 31,25mg)/5ml (sau pha) |
|
47 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Uống |
Viên |
500mg + 125mg; 250mg + 62,5mg; 125mg + 31,25mg |
|
48 |
Amphotericin B |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
49 |
Ampicilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg; 1g |
|
50 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
3% |
|
51 |
Artesunat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
60mg (kèm 0,6ml dung dịch natri carbonat 5% pha tiêm) |
|
52 |
Artesunat + amodiaquin |
Uống |
Viên |
25mg+ 67,5mg; 50mg + 135mg; 100mg + 270mg |
|
53 |
Artesunat + mefloquin |
Uống |
Viên |
25mg + 55mg; 100mg + 220mg |
|
54 |
Arthemether |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
80mg/ml |
|
55 |
Arthemether + lumefantrin |
Uống |
Viên |
20mg + 120mg |
|
56 |
Atazanavir (Sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg; 150mg; 300mg |
|
57 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
|
58 |
Atorvastatin |
Uống |
Viên |
10mg; 20mg |
|
59 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,1%; 0,5%; 1,0% |
|
60 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml; 0,5mg/ml; 1mg/ml |
|
61 |
Atropin sulfat |
Uống |
Viên |
0,25mg |
|
62 |
Attapulgit |
Uống |
Bột |
3g |
|
63 |
Azathioprin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
64 |
Azathioprin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
65 |
Azithromycin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
200mg/5ml (sau pha) |
|
66 |
Azithromycin |
Uống |
Viên |
500mg |
|
67 |
Bạc sulfadiazin |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
|
68 |
Bari sulfat |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
140g; 200g |
|
69 |
Beclometason dipropionat |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
50mcg; 100mcg/lần xịt |
|
70 |
Benzoyl peroxide |
Dùng ngoài |
Kem, lotion |
5%; 10% |
|
71 |
Benzylpenicilin (benzathin) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
600.000IU; 1.200.000IU; 2.400.000IU |
|
72 |
Benzylpenicilin (kali hoặc natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500.000IU; 1.000.000IU |
|
73 |
Benzylpenicilin (procain) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
400.000IU; 1.000.000IU |
|
74 |
Berberin clorid |
Uống |
Viên |
10mg |
|
75 |
Betamethason (valerat) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
0,1% |
|
76 |
Bisacodyl |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg |
|
77 |
Bleomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
15mg |
|
78 |
Bromhexin hydroclorid |
Uống |
Viên |
4mg; 8mg |
|
79 |
Budesonid |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt; 200mcg/lần xịt |
|
80 |
Budesonid |
Xịt mũi |
Dung dịch |
100mcg/lần xịt |
|
81 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25%; 0,5% |
|
82 |
Cafein citrat |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
83 |
Cafein citrat |
Uống |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
84 |
Calci clorid |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
10% |
|
85 |
Calci folinat |
Tiêm |
Dung dịch |
3mg/ml |
|
86 |
Calci folinat |
Uống |
Viên |
15mg |
|
87 |
Calci gluconat |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
88 |
Calci gluconat |
Uống |
Viên |
500mg; 1g |
|
89 |
Capreomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
90 |
Captopril |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg |
|
91 |
Carbamazepin |
Uống |
Hỗn dịch |
20mg/ml |
|
92 |
Carbamazepin |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg |
|
93 |
Carbazocrom dihydrat |
Uống |
Viên |
10mg |
|
94 |
Carbazocrom natri sulfonat |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
95 |
Carbimazol |
Uống |
Viên |
5mg |
|
96 |
Carboplatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
97 |
Cefazolin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg; 500mg; 1g |
|
98 |
Cefixim |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg |
|
99 |
Cefotaxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg; 500mg; 1g |
|
100 |
Ceftriaxon (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg; 1g |
|
101 |
Cefuroxim (axetil) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
102 |
Cefuroxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
750mg; 1,5g |
|
103 |
Cephalexin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg/5ml; 250mg/5ml (sau pha) |
|
104 |
Cephalexin |
Uống |
Viên |
125mg; 250mg; 500mg |
|
105 |
Chlorambucil |
Uống |
Viên |
2mg |
|
106 |
Ciclosporin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
107 |
Ciclosporin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
108 |
Cimetidin |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
109 |
Cimetidin |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
|
110 |
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
111 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
|
112 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Tra mắt |
Mỡ |
0,3% |
|
113 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
114 |
Cisplatin |
Tiêm |
Bột đông khô |
10mg; 50mg |
|
115 |
Clarithromycin |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
116 |
Clindamycin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
|
117 |
Clindamycin (palmitat) |
Uống |
Dung dịch |
15mg/ml |
|
118 |
Clindamycin (phosphat) |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml |
|
119 |
Clofazimine |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
|
120 |
Clomifen citrat |
Uống |
Viên |
50mg |
|
121 |
Clomipramin |
Uống |
Viên |
10mg; 25mg |
|
122 |
Cloramphenicol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,4% |
|
123 |
Cloramphenicol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
124 |
Cloramphenicol (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
125 |
Cloramphenicol (palmitat) |
Uống |
Hỗn dịch |
30mg/ml |
|
126 |
Clorhexidin digluconat |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
5% |
|
127 |
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) |
Uống |
Si rô |
10mg/ml |
|
128 |
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg; 150mg; 250mg |
|
129 |
Cloroquin phosphal hoặc Cloroquin sulfat |
Uống |
Si rô |
10mg/ml |
|
130 |
Cloroquin phosphat hoặc Cloroquin sulfat |
Uống |
Viên |
150mg |
|
131 |
Clorpheniramin maleat |
Uống |
Si rô |
0,4mg/ml |
|
132 |
Clorpheniramin maleat |
Uống |
Viên |
4mg |
|
133 |
Clorpromazin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
12,5mg/ml; 25mg/ml |
|
134 |
Clorpromazin hydroclorid |
Uống |
Si rô |
5mg/ml |
|
135 |
Clorpromazin hydroclorid |
Uống |
Viên |
25mg; 100mg |
|
136 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
Viên đặt |
50mg; 100mg; 500mg |
|
137 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
Kem |
1%, 10% |
|
138 |
Cloxacilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
139 |
Cloxacilin (natri) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
140 |
Colchicin |
Uống |
Viên |
1mg |
|
141 |
Cồn 70 độ |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
|
|
142 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
|
143 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
|
144 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
2,5% |
|
145 |
Cyclophosphamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
200mg; 500mg |
|
146 |
Cyclophosphamid |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg |
|
147 |
Cycloserin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
148 |
Cytarabin |
Tiêm |
Bột đông khô |
100mg; 500mg |
|
149 |
Dacarbazin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
150 |
Dactinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
0,5mg |
|
151 |
Dapson |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 100mg |
|
152 |
Daunorubicin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
|
153 |
Deferoxamin mesylat |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
500mg; 1g |
|
154 |
Desmopressin acetat |
Tiêm |
Dung dịch |
4mcg/ml |
|
155 |
Desmopressin acetat |
Uống |
Viên |
0,1mg; 0,2mg |
|
156 |
Dexamethason |
Uống |
Dung dịch |
0,1mg/ml; 0,4mg/ml |
|
157 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg; 0,75mg; 1mg; 1,5mg; 2mg; 4mg |
|
158 |
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
159 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
|
160 |
Dextran 60 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
|
161 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
6% |
|
162 |
Dextromethorphan |
Uống |
Viên |
15mg |
|
163 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
164 |
Diazepam |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
165 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
2mg; 5mg; 10mg |
|
166 |
Diclofenac |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 75mg; 100mg |
|
167 |
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
|
168 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
169 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
Mỡ, kem |
5,2/8g; 19,5/30g (65% kl/kl) |
|
170 |
Digoxin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mcg/ml; 250mcg/ml |
|
171 |
Digoxin |
Uống |
Dung dịch |
50mcg/ml |
|
172 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62,5mcg; 250mcg |
|
173 |
Diltiazem |
Uống |
Viên |
30mg; 60mg |
|
174 |
Dimercaprol |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
25mg/ml |
|
175 |
Diosmin |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
|
176 |
Dobutamin |
Tiêm |
Bột đông khô |
250mg |
|
177 |
Docusat natri |
Uống |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
178 |
Docusat natri |
Uống |
Viên |
100mg |
|
179 |
Dopamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
|
180 |
Doxorubicin hydroclorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg; 50mg |
|
181 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Hỗn dịch |
5mg/ml; 10mg/ml |
|
182 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
|
183 |
Dung dịch lọc thận acetat |
Lọc thận |
Dung dịch |
|
|
184 |
Dung dịch thẩm phân màng bụng |
Thẩm phân màng bụng |
Dung dịch |
|
|
185 |
Efavirenz |
Uống |
Si rô |
30mg/ml |
|
186 |
Efavirenz |
Uống |
Viên |
50mg; 150mg; 200mg; 300mg |
|
187 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
2,5mg; 5mg; 10mg; 20mg |
|
188 |
Ephedrin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
189 |
Ergometrin maleat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,2mg/ml |
|
190 |
Erythromycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
191 |
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
Cốm pha hỗn dịch |
125mg/5ml (sau pha) |
|
192 |
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
193 |
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
(5mg + 25mg)/0,5ml |
|
194 |
Ethambutol + isoniazid |
Uống |
Viên |
400mg + 150mg |
|
195 |
Ethambutol + isoniazid + pyrazinamid + rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg |
|
196 |
Ethambutol + isoniazid + rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg + 75mg + 150mg |
|
197 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Dung dịch hoặc hỗn dịch |
25mg/ml |
|
198 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg; 400mg |
|
199 |
Ethinyl estradiol |
Uống |
Viên |
10mcg; 50mcg |
|
200 |
Ethinylestradiol + levonorgestrel |
Uống |
Viên |
30mcg + 150mcg |
|
201 |
Ethinylestradiol + norethisteron |
Uống |
Viên |
50mcg + 100mcg; 35mcg + 1mg |
|
202 |
Ethionamid |
Uống |
Viên |
125mg; 250mg |
|
203 |
Etoposid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg; 100mg |
|
204 |
Etoposid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
205 |
Etoposid |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
|
206 |
Famotidin |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
207 |
Famotidin |
Uống |
Viên |
20mg; 40mg |
|
208 |
Fenofibrat |
Uống |
Viên |
100mg: 300mg |
|
209 |
Fentanyl (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,05mg/ml |
|
210 |
Filgrastim |
Tiêm |
Dung dịch |
30 MIU/ml |
|
211 |
Fluconazol |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
212 |
Fluconazol |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
10mg/ml (sau pha) |
|
213 |
Fluconazol |
Uống |
Viên |
50mg; 150mg |
|
214 |
Flucytosin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
215 |
Flucytosin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
216 |
Fludrocortison |
Uống |
Viên |
100mcg |
|
217 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
Mỡ |
0,025% |
|
218 |
Fluorescein (natri) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2% |
|
219 |
Fluorescein (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
220 |
Fluorouracil |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
|
221 |
Fluorouracil |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
222 |
Fluoxetin |
Uống |
Viên |
20mg |
|
223 |
Fluphenazin |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
224 |
Furosemid |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
225 |
Furosemid |
Uống |
Dung dịch |
4mg/ml |
|
226 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
20mg; 40mg |
|
227 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 6% |
|
228 |
Gentamicin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
|
229 |
Gentamicin (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml |
|
230 |
Glibenclamid |
Uống |
Viên |
2,5mg; 5mg |
|
231 |
Gliclazid |
Uống |
Viên |
30mg; 80mg |
|
232 |
Glucose |
Tiêm |
Dung dịch |
5%; 10%; 50% |
|
233 |
Glucose |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 30% |
|
234 |
Glyceryl trinitrat |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
0,5mg |
|
235 |
Glyceryl trinitrat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 1mg/ml; 5mg/ml |
|
236 |
Glyceryl trinitrat |
Uống |
Viên |
2mg; 2,5mg; 3mg; 5mg |
|
237 |
Gonadotropin |
Uống |
Bột đông khô |
500IU; 1.500IU |
|
238 |
Griseofulvin |
Uống |
Hỗn dịch |
25mg/ml |
|
239 |
Griseofulvin |
Uống |
Viên |
125mg; 250mg; 500mg |
|
240 |
Haloperidol |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
241 |
Haloperidol |
Uống |
Viên |
1mg; 2mg; 5mg |
|
242 |
Halothan |
Đường hô hấp |
Dung dịch |
187g/100ml |
|
243 |
Heparin natri |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000; 5.000; 20.000; 25.000IU/ml |
|
244 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
62,5mg/ml |
|
245 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg |
|
246 |
Hydralazin |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg |
|
247 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
6,25mg; 25mg; 50mg |
|
248 |
Hydrocortison |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
|
249 |
Hydrocortison |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg; 20mg |
|
250 |
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
|
251 |
Hydrocortison acetat |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
|
252 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml; 50mg/ml |
|
253 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
254 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
Viên |
250mg; 300mg; 400mg; 500mg; 1g |
|
255 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
256 |
Hyoscin butylbromid |
Uống |
Viên |
10mg |
|
257 |
Hyoscin hydrobromid |
Tiêm |
Dung dịch |
400mg/ml; 600mg/ml |
|
258 |
Ibuprofen |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
259 |
Ibuprofen |
Uống |
Dung dịch |
40mg/ml |
|
260 |
Ibuprofen |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
|
261 |
Ifosfamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
262 |
Imipenem + cilastatin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg + 250mg; 500mg + 500mg; 750mg + 750mg |
|
263 |
Insulin |
Tiêm |
Dung dịch |
40IU/ml; 100IU/ml |
|
264 |
Insulin (tác dụng trung bình) |
Tiêm |
Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin |
100IU/ml; 40IU/ml |
|
265 |
Iohexol |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg tới 350mg Iod/ml |
|
266 |
Iopromid |
Tiêm |
Dung dịch |
300mg lod/ml |
|
267 |
Ipratropium bromid |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
20mcg/lần xịt |
|
268 |
Isoniazid |
Uống |
Si rô |
50mg/5ml |
|
269 |
Isoniazid |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg; 150mg; 300mg |
|
270 |
Isoniazid + pyrazinamid + rifampicin |
Uống |
Viên |
75mg + 400mg +150mg; 150mg + 500mg + 150mg |
|
271 |
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat |
Uống |
Viên |
5mg; 30mg; 60mg |
|
272 |
Ivermectin |
Uống |
Viên |
3mg; 6mg |
|
273 |
Kali clorid |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
11,2% |
|
274 |
Kali clorid |
Uống |
Viên |
600mg |
|
275 |
Kali iodid |
Uống |
Dung dịch |
130mg/ml; 1g/ml |
|
276 |
Kali iodid |
Uống |
Viên |
60mg |
|
277 |
Kali permanganate |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
0,5 % |
|
278 |
Kanamycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
279 |
Kẽm sulfat |
Uống |
Viên |
20mg |
|
280 |
Ketamin (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
281 |
Ketoconazol |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
|
282 |
L - asparaginase |
Tiêm |
Bột đông khô |
10.000IU |
|
283 |
Lactulose |
Uống |
Dung dịch, Si rô |
Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
|
284 |
Lamivudin |
Uống |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
285 |
Lamivudin |
Uống |
Viên |
150mg |
|
286 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg |
|
287 |
Lamivudin + tenofovir + efavirenz |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg + 600mg |
|
288 |
Lamivudin + zidovudin |
Uống |
Viên |
150mg + 300mg; 60mg + 120mg; 30mg + 60mg |
|
289 |
Lamivudin + zidovudin + nevirapin |
Uống |
Viên |
150mg + 300mg + 200mg; 60mg + 120mg + 100mg; 30mg + 60mg + 50mg |
|
290 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
Viên |
250mg + 25mg; 100mg + 10mg |
|
291 |
Levofloxacin |
Uống |
Viên nén bao phim |
250mg; 500mg; 750mg |
|
292 |
Levomepromazin |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml |
|
293 |
Levomepromazin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
294 |
Levonorgestrel |
Cấy dưới da |
Thanh cấy dưới da |
75mg/thanh |
|
295 |
Levonorgestrel |
Uống |
Viên |
750mcg; 30mcg; 1,5mg |
|
296 |
Levothyroxin natri |
Uống |
Viên |
50mcg; 100mcg |
|
297 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%; 2% |
|
298 |
Lidocain hydroclorid + adrenalin |
Tiêm |
Dung dịch |
1%+ 1:200 000; 2% + 1:200 000 |
|
299 |
Loperamid |
Uống |
Viên |
2mg |
|
300 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
Dung dịch |
(80mg + 20mg)/ml |
|
301 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg + 25mg; 200mg + 50mg |
|
302 |
Loratadin |
Uống |
Viên |
10mg |
|
303 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
Hỗn dịch |
(55mg + 64mg)/ml |
|
304 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
Viên nén, viên nhai |
200mg + 200mg; 400mg + 400mg; 500mg + 500mg |
|
305 |
Magnesi sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10%; 20% |
|
306 |
Magnesi sulfat |
Uống |
Bột |
5g |
|
307 |
Manitol |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10%; 20% |
|
308 |
Mebendazol |
Uống |
Viên |
100mg; 500mg |
|
309 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
150mg/ml |
|
310 |
Mefloquin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
311 |
Meglumin iotroxat |
Tiêm |
Dung dịch |
5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml |
|
312 |
Meloxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
313 |
Meloxicam |
Uống |
Viên |
7,5mg; 15mg |
|
314 |
Men tụy (Thành phần: lipase, protease và amylase.) |
Uống |
Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi |
||
315 | |||||
Mercaptopurin |
Uống |
Viên |
50mg |
||
316 |
Mesna |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
317 |
Mesna |
Uống |
Viên |
400mg; 600mg |
|
318 |
Metformin |
Uống |
Viên |
500mg; 850mg |
|
319 |
Methadon |
Uống |
Dung dịch |
5mg/ml; 10mg/ml; 1mg/ml; 2mg/ml |
|
320 |
Methionin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
321 |
Methotrexat (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg; 50mg |
|
322 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
|
323 |
Methyldopa |
Uống |
Viên |
250mg |
|
324 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
325 |
Methylprednisolon acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|
326 |
Metoclopramid (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
327 |
Metoclopramid (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
10mg |
|
328 |
Metronidazol |
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
500mg; 1g |
|
329 |
Metronidazol |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
|
330 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
|
331 |
Metronidazol (benzoat) |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
|
332 |
Miconazol |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
|
333 |
Midazolam |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml; 5mg/ml |
|
334 |
Mifepriston + misoprostol |
Uống |
Viên |
200mg + 200mcg |
|
335 |
Misoprostol |
Uống |
Viên |
200mcg |
|
336 |
Mitomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2mg; 10mg |
|
337 |
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
338 |
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat |
Uống |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
339 |
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat |
Uống |
Viên nén giải phóng chậm |
10mg đến 200mg |
|
340 |
Morphin sulfat |
Uống |
Viên |
10mg; 30mg |
|
341 |
Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...) |
Uống |
Viên |
120mg |
|
342 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
343 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05% |
|
344 |
Natri calci edetat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
|
345 |
Natri clorid |
Tiêm, tiêm truyền |
Dung dịch |
0,9%; 10% |
|
346 |
Natri hydrocarbonat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
1,4%; 8,4% |
|
347 |
Natri nitrit |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
|
348 |
Natri thiosulfat |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
15% |
|
349 |
Natri thiosulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml; 250mg/ml |
|
350 |
Neomycin (sulfat) |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,5% |
|
351 |
Neostigmin bromid |
Uống |
Viên |
15mg |
|
352 |
Neostigmin methylsulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 2,5mg/ml |
|
353 |
Nevirapin |
Uống |
Hỗn dịch |
10mg/ml |
|
354 |
Nevirapin |
Uống |
Viên |
200mg |
|
355 |
Niclosamid |
Uống |
Viên |
500mg |
|
356 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg |
|
357 |
Nifedipin |
Uống |
Viên tác dụng kéo dài |
20mg |
|
358 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Hỗn dịch |
5mg/ml |
|
359 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Viên |
100mg |
|
360 |
Norethisteron |
Uống |
Viên |
5mg |
|
361 |
Norethisteron enantat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml |
|
362 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm |
Dung môi |
|
|
363 |
Nước oxy già (Hydroxigen peroxide - H2O2) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
3% |
|
364 |
Nystatin |
Đặt âm đạo |
Viên đặt |
100.000IU |
|
365 |
Nystatin |
Uống |
Hỗn dịch |
100.000IU/ml |
|
366 |
Nystatin |
Uống |
Viên |
250.000IU; 500.000IU |
|
367 |
Ofloxacin |
Nhỏ mat, tai |
Dung dịch |
0,3% |
|
368 |
Ofloxacin |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
|
369 |
Omeprazol |
Uống |
Viên |
20mg |
|
370 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
371 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Uống |
Dung dịch |
0,8mg/ml |
|
372 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
4mg; 8mg; 24mg |
|
373 |
Oresol |
Uống |
Bột pha dung dịch |
|
|
374 |
Oseltamivir |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
12mg/ml |
|
375 |
Oseltamivir |
Uống |
Viên |
30mg; 45mg; 75mg |
|
376 |
Oxygen dược dụng |
Đường hô hấp |
Khí hóa lỏng |
|
|
377 |
Oxytocin |
Tiêm |
Dung dịch |
5IU/ml; 10IU/ml |
|
378 |
P-aminosalicylic acid |
Uống |
Viên |
500mg |
|
379 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
|
380 |
Pantoprazol |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
|
381 |
Pantoprazol |
Uống |
Viên |
40mg |
|
382 |
Papaverin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
|
383 |
Papaverin hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
384 |
Paracetamol |
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
80mg; 150mg; 300mg |
|
385 |
Paracetamol |
Uống |
Bột pha dung dịch |
80mg; 100mg; 250mg; 500mg |
|
386 |
Paracetamol |
Uống |
Dung dịch |
125mg/ml |
|
387 |
Paracetamol |
Uống |
Viên |
80mg; 100mg; 250mg; 300mg đến 500mg |
|
388 |
Penicilamin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
389 |
Penicilamin |
Uống |
Viên |
250mg |
|
390 |
Pentamidin (isetionat) |
Uống |
Viên |
200mg; 300mg |
|
391 |
Permethrin |
Dùng ngoài |
Lotion |
1% |
|
392 |
Permethrin |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
|
393 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml; 50mg/ml |
|
394 |
Phenobarbital |
Uống |
Dung dịch |
3mg/ml |
|
395 |
Phenobarbital |
Uống |
Viên |
10mg; 100mg |
|
396 |
Phenobarbital (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
|
397 |
Phenoxymethyl penicilin |
Uống |
Viên |
200.000IU; 400.000IU; 1.000.000IU |
|
398 |
Phenytoin (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
399 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Hỗn dịch |
5mg/ml |
|
400 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 100mg |
|
401 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
1mg/ml; 5mg/ml |
|
402 |
Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2%; 4% |
|
403 |
Piroxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
|
404 |
Piroxicam |
Uống |
Viên |
10mg; 20mg |
|
405 |
Povidon iod |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
|
406 |
Pralidoxim clorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
407 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
150mg; 600mg |
|
408 |
Prednisolon |
Uống |
Si rô |
5mg/ml |
|
409 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
1mg; 5mg; 25mg |
|
410 |
Prednisolon natri phosphat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
411 |
Primaquin |
Uống |
Viên |
7,5mg; 15mg |
|
412 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%; 3%; 5% |
|
413 |
Procarbazin |
Uống |
Viên |
50mg |
|
414 |
Progesteron |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
10mg/ml; 25mg/ml; 50mg/ml |
|
415 |
Promethazin hydroclorid |
Uống |
Si rô |
1,25mg/ml; 5mg/ml |
|
416 |
Promethazin hydroclorid |
Uống |
Viên |
10mg; 50mg |
|
417 |
Propranolol hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 1mg/ml |
|
418 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
20mg; 40mg |
|
419 |
Propylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
|
420 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|
421 |
Pyrantel (embonat) |
Uống |
Hỗn dịch |
50mg/ml |
|
422 |
Pyrantel (embonat) |
Uống |
Viên |
250mg |
|
423 |
Pyrazinamid |
Uống |
Viên |
60mg; 150mg; 400mg |
|
424 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
Viên |
60mg |
|
425 |
Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
25mg |
|
426 |
Quinin dihydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml; 300mg/ml |
|
427 |
Quinin sulfat hoặc Quinin bisulfat |
Uống |
Viên |
300mg |
|
428 |
Ranitidin |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
|
429 |
Ribavirin |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg; 600mg |
|
430 |
Rifabutin |
Uống |
Viên |
150mg |
|
431 |
Rifampicin |
Uống |
Hỗn dịch |
1% |
|
432 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
|
433 |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
Viên |
300mg + 150mg; 150mg +100mg; 150mg + 75mg; 150mg + 150mg; 60mg + 60mg |
|
434 |
Ringer lactat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
|
|
435 |
Risperidon |
Uống |
Viên |
1mg; 2mg |
|
436 |
Ritonavir |
Uống |
Dung dịch |
80mg/ml |
|
437 |
Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg |
|
438 |
Salbutamol (sulfat) |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt |
|
439 |
Salbutamol (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 1mg/ml |
|
440 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
|
441 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
Viên |
2mg; 4mg |
|
442 |
Sắt (sulfat hoặc oxalat) |
Uống |
Viên |
60mg |
|
443 |
Sắt (sulfat) + acid folic |
Uống |
Viên |
60mg + 0,25mg |
|
444 |
Simvastatin |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg; 20mg; 40mg |
|
445 |
Spectinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
|
446 |
Spironolacton |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 75mg |
|
447 |
Streptokinase |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
1,5MIU |
|
448 |
Streptomycin (sulfat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
|
449 |
Sulfadiazin |
Uống |
Viên |
500mg |
|
450 |
Sulfadoxin + pyrimethamin |
Uống |
Viên |
500mg + 25mg |
|
451 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
(80mg + 16mg)/ml |
|
452 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
Hỗn dịch |
(40mg + 8mg)/ml |
|
453 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
Viên |
800mg + 160mg; 400mg +80mg; 100mg + 20mg |
|
454 |
Sulpirid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
455 |
Sulpirid |
Uống |
Viên |
50mg |
|
456 |
Surfactant (phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) |
Đường nội khí quản |
Hỗn dịch |
25mg/ml; 80mg/ml |
|
457 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
|
458 |
Tamoxifen (citrat) |
Uống |
Viên |
10mg; 20mg |
|
459 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
Uống |
Viên |
150mg; 200mg; 250mg; 300mg |
|
460 |
Terbinafin |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
|
461 |
Terbutalin |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml |
|
462 |
Testosteron enantat hoặc testosteron undecanoat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml; 250mg/ml |
|
463 |
Testosteron undecanoat |
Uống |
Viên |
40mg |
|
464 |
Tetracain hydroclorid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
465 |
Tetracyclin hydroclorid |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
|
466 |
Than hoạt |
Uống |
Bột pha hỗn dịch, Viên |
|
|
467 |
Thiamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml; 50mg/ml |
|
468 |
Thiamin hydroclorid hoặc thiamin nitrat |
Uống |
Viên |
10mg; 50mg; 100mg |
|
469 |
Thiopental (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg; 1g |
|
470 |
Timolol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
3,25%; 0,5% |
|
471 |
Triclabendazol |
Uống |
Viên |
250mg |
|
472 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
|
473 |
Urea |
Dùng ngoài |
Mỡ, kem |
10% |
|
474 |
Vancomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
|
475 |
Vasopressin |
Tiêm |
Dung dịch |
20IU/ml (4mcg/ml) |
|
476 |
Verapamil hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
2,5mg/ml |
|
477 |
Verapamil hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg; 80mg |
|
478 |
Veruconium bromid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
|
479 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
|
480 |
Vincristin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1mg; 5mg |
|
481 |
Vitamin A |
Uống |
Viên |
5.000IU |
|
482 |
Vitamin A + Vitamin D |
Uống |
Viên |
5.000IU + 500IU |
|
483 |
Vitamin B2 |
Uống |
Viên |
5mg |
|
484 |
Vitamin B6 |
Uống |
Viên |
25mg; 100mg |
|
485 |
Vitamin C |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg; 500mg |
|
486 |
Vitamin K1 |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml; 10mg/ml |
|
487 |
Vitamin K1 |
Uống |
Viên |
2mg; 5mg; 10mg |
|
488 |
Vitamin PP |
Uống |
Viên |
50mg |
|
489 |
Warfarin natri |
Uống |
Viên |
0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg |
|
490 |
Xanh methylen |
Tiêm |
Dung dịch |
1% |
|
491 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05%; 0,1% |
|
492 |
Zidovudin |
Uống |
Si rô |
10mg/ml |
|
493 |
Zidovudin |
Uống |
Viên |
100mg; 250mg; 300mg |
|
II. SINH PHẨM
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuậtĐặc điểm kinh tế - kỹ thuậtĐặc điểm kinh tế - kỹ thuật
STT |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
||||||
Hoạt chất/ Thành phần | |||||||
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Nồng độ/ Hàm lượng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||
1 |
Albumin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 20%; 25 % |
|||
2 |
Human normal Immunoglobulin |
Tiêm |
Dung dịch |
|
|||
3 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000IU; 2.000IU/ml |
|||
4 |
Huyết thanh kháng nọc độc |
Tiêm |
Dung dịch |
|
|||
5 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
Dung dịch |
1.500IU; 10.000IU/ml |
|||
6 |
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
|||
7 |
Yếu tố VIII đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
|||
III. THUỐC HÓA DƯỢC CÓ CHỨA THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
STT |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
||
Hoạt chất/ Thành phần | |||
Đường dùng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). |
Uống |
|
2 |
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat. |
Uống |
|
3 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). |
Dùng ngoài |
|
4 |
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) |
Dùng ngoài |
|
5 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
Uống |
|
6 |
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). |
Uống |
|
7 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. |
Uống |
|
8 |
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. |
Uống |
|
9 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol. |
Uống |
|
10 |
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) |
Uống |
|
11 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. |
Dung dịch xịt mũi |
|
12 |
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). |
Uống |
|
13 |
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. |
Dùng ngoài |
|
14 |
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. |
Dùng ngoài |
|
15 |
Methyl salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. |
Dùng ngoài |
|
16 |
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid |
Uống |
|
17 |
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
|
18 |
Nghệ vàng, Menthol, Camphor. |
Dung dịch xịt mũi |
|
19 |
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol |
Uống |
|
20 |
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). |
Uống |
|
21 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. |
Uống |
|
22 |
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. |
Dùng ngoài |
|
23 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
24 |
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
|
25 |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
Uống |
|
26 |
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). |
Uống |
|
27 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. |
Uống |
|
28 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol. |
Uống |
|
IV. VẮC XIN
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
STT |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
||
Tên/ Loại vắc xin phòng bệnh | |||
Đường dùng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella |
Tiêm |
|
2 |
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt |
Tiêm |
|
3 |
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib |
Tiêm |
|
4 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván |
Tiêm |
|
5 |
Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Bạch hầu - Uốn ván |
Tiêm |
|
6 |
Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Sởi - Rubella |
Tiêm |
|
7 |
Vắc xin phòng Bại liệt |
Uống |
|
8 |
Vắc xin phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib |
Tiêm |
|
9 |
Vắc xin phòng bệnh do Hib |
Tiêm |
|
10 |
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
Tiêm |
|
11 |
Vắc xin phòng Cúm mùa |
Tiêm |
|
12 |
Vắc xin phòng Dại |
Tiêm |
|
13 |
Vắc xin phòng Lao |
Tiêm |
|
14 |
Vắc xin phòng Não mô cầu |
Tiêm |
|
15 |
Vắc xin phòng Rubella |
Tiêm |
|
16 |
Vắc xin phòng Sởi |
Tiêm |
|
17 |
Vắc xin phòng Tả |
Uống |
|
18 |
Vắc xin phòng Thương hàn |
Tiêm |
|
19 |
Vắc xin phòng Thủy đậu |
Tiêm |
|
20 |
Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus |
Uống |
|
21 |
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung |
Tiêm |
|
22 |
Vắc xin phòng Uốn ván |
Tiêm |
|
23 |
Vắc xin phòng Viêm gan A |
Tiêm |
|
24 |
Vắc xin phòng Viêm gan B |
Tiêm |
|
25 |
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ |
Tiêm |
|
26 |
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản |
Tiêm |
|
27 |
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) |
Tiêm |
|
28 |
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B |
Tiêm |
|
V. THUỐC CỔ TRUYỀN
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật
STT |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
||
Thành phần | |||
Đường dùng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
I. Nhóm thuốc giải biểu |
|
|
1 |
Gừng. |
Uống |
|
2 |
Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương. |
Uống |
|
3 |
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo. |
Uống |
|
4 |
Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. |
Uống |
|
5 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. |
Uống |
|
6 |
Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. |
Uống |
|
|
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ |
|
|
7 |
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). |
Uống |
|
8 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. |
Uống |
|
9 |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
Uống |
|
10 |
Actiso, Rau má. |
Uống |
|
11 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
Uống |
|
12 |
Actiso |
Uống |
|
13 |
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. |
Uống |
|
14 |
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. |
Uống |
|
15 |
Bồ bồ. |
Uống |
|
16 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm. |
Uống |
|
17 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. |
Uống |
|
18 |
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ. |
Uống |
|
19 |
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, vỏ Quýt. |
uống |
|
20 |
Diếp cá, Rau má. |
Uống |
|
21 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. |
Uống |
|
22 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). |
Uống |
|
23 |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. |
Uống |
|
24 |
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. |
Uống |
|
25 |
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. |
Uông |
|
26 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. |
Uống |
|
27 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). |
Uống |
|
28 |
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. |
Uống |
|
29 |
Diệp hạ châu. |
Uống |
|
30 |
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. |
Uống |
|
31 |
Hoạt thạch, Cam thảo. |
Uống |
|
32 |
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. |
Uống |
|
33 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). |
Uống |
|
34 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. |
Uống |
|
35 |
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. |
Uống |
|
36 |
Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa. |
Uống |
|
37 |
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma). |
Uống |
|
38 |
Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô). |
Uống |
|
39 |
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ). |
Uống |
|
40 |
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa). |
Uống |
|
41 |
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông). |
Uống |
|
42 |
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo. |
Uống |
|
43 |
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo. |
Uống |
|
44 |
Nghể hoa đầu |
Uống |
|
45 |
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến |
Uống |
|
46 |
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa. |
Uống |
|
47 |
Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). |
Uống |
|
48 |
Râu mèo, Actiso. |
Uống |
|
49 |
Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh. |
Uống |
|
50 |
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo. |
Uống |
|
|
III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp |
|
|
51 |
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. |
Uống |
|
52 |
Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. |
Uống |
|
53 |
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo. |
Uống |
|
54 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ. |
Uống |
|
55 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung. |
Uống |
|
56 |
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng, Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo. |
Uống |
|
57 |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng sâm/Nhân sâm). |
Uống |
|
58 |
Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng. |
Uống |
|
59 |
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. |
Uống |
|
60 |
Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược. |
Uống |
|
61 |
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ. |
Uống |
|
62 |
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ). |
Uống |
|
63 |
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác. |
Uống |
|
64 |
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. |
Uống |
|
65 |
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim. |
Uống |
|
66 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
67 |
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
68 |
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh. |
Uống |
|
69 |
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất. |
Uống |
|
70 |
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh. |
Uống |
|
71 |
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất). |
Uống |
|
72 |
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi. |
Uống |
|
73 |
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. |
Uống |
|
74 |
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. |
Uống |
|
75 |
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa. |
Uống |
|
76 |
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đăng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm. |
Uống |
|
77 |
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế. |
Uống |
|
|
IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ |
|
|
78 |
Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt. |
Uống |
|
79 |
Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc. |
Uống |
|
80 |
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng. |
Uống |
|
81 |
Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần bì. |
Uống |
|
82 |
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ. |
Uống |
|
83 |
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc). |
Uống |
|
84 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm. |
Uống |
|
85 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu. |
Uống |
|
86 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu. |
Uống |
|
87 |
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo |
Uống |
|
88 |
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
|
89 |
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo. |
Uống |
|
90 |
Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du. |
Uống |
|
91 |
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia. |
Uống |
|
92 |
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Y dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu. |
Uống |
|
93 |
Chè dây. |
Uống |
|
94 |
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du. |
Uống |
|
95 |
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt. |
Uống |
|
96 |
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi. |
Uống |
|
97 |
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biến đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. |
Uống |
|
98 |
Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch tả. |
Uống |
|
99 |
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương. |
Uống |
|
100 |
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua. |
Uống |
|
101 |
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược. |
Uống |
|
102 |
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt. |
Uống |
|
103 |
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược. |
Uống |
|
104 |
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì). |
Uống |
|
105 |
Men bia ép tinh chế. |
Uống |
|
106 |
Mộc hoa trắng. |
Uống |
|
107 |
Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
|
108 |
Nghệ vàng. |
Uống |
|
109 |
Ngưu nhĩ phong, La liễu. |
Uống |
|
110 |
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục. |
Uống |
|
111 |
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân. |
Uống |
|
112 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương). |
Uống |
|
113 |
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). |
Uống |
|
114 |
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo. |
Uống |
|
115 |
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì. |
Uống |
|
116 |
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương. |
Uống |
|
117 |
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương). |
Uống |
|
118 |
Tỏi, Nghệ. |
Uống |
|
119 |
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. |
Uống |
|
120 |
Vàng đắng, Mật heo |
Uống |
|
121 |
Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ. |
Uống |
|
122 |
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo. |
Uống |
|
123 |
Xuyên tâm liên. |
Uống |
|
|
V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm |
|
|
124 |
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê. |
Uống |
|
125 |
Đan sâm, Tam thất, Băng phiến. |
Uống |
|
126 |
Đan sâm, Tam thất. |
Uống |
|
127 |
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen. |
Uống |
|
128 |
Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men. |
Uống |
|
129 |
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba. |
Uống |
|
130 |
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt). |
Uống |
|
131 |
Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba. |
Uống |
|
132 |
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đăng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân. |
Uống |
|
133 |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. |
Uống |
|
134 |
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí. |
Uống |
|
135 |
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi. |
Uống |
|
136 |
Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen. |
Uống |
|
137 |
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ). |
Uống |
|
138 |
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp. |
Uống |
|
139 |
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược). |
Uống |
|
140 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh. |
Uống |
|
141 |
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo). |
Uống |
|
142 |
Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân. |
Uống |
|
143 |
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. |
Uống |
|
144 |
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp. |
Uống |
|
145 |
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
|
146 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. |
Uống |
|
|
VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế |
|
|
147 |
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ. |
Uống |
|
148 |
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng. |
Uống |
|
149 |
Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc hà. |
Uống |
|
150 |
Bách bộ. |
Uống |
|
151 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). |
Uống |
|
152 |
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn. |
Uống |
|
153 |
Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Kinh giới. |
Uống |
|
154 |
Lá thường xuân. |
Uống |
|
155 |
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. |
Uống |
|
156 |
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà). |
Uống |
|
157 |
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo. |
Uống |
|
158 |
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo. |
Uống |
|
159 |
Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Huyền sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược. |
Uống |
|
160 |
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. |
Uống |
|
161 |
Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử. |
Uống |
|
162 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong. |
Uống |
|
|
VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí |
|
|
163 |
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử nhân, Vừng đen. |
Uống |
|
164 |
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo. |
Uống |
|
165 |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược. |
Uống |
|
166 |
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế. |
Uống |
|
167 |
Linh chi, Đương quy. |
Uống |
|
168 |
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ. |
Uống |
|
169 |
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo. |
Uống |
|
170 |
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long). |
Uống |
|
171 |
Nhân sâm, Tam thất. |
Uống |
|
172 |
Nhục thung dung, Thục địa, Phục linh, Cửu thái tử, Ngưu tất, Ngũ vị tử, Nhục quế, Sơn dược /Hoài sơn, Thạch hộc, Thỏ ty tử, Sơn thù, Xa tiền tử, Mẫu đơn bì. |
Uống |
|
173 |
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà. |
Uống |
|
174 |
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục. |
Uống |
|
175 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. |
Uống |
|
176 |
Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế. |
Uống |
|
177 |
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế. |
Uống |
|
|
VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết |
|
|
178 |
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam. |
Uống |
|
179 |
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu |
Uống |
|
180 |
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). |
Uống |
|
181 |
Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược. |
Uống |
|
182 |
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo. |
Uống |
|
183 |
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. |
Uống |
|
184 |
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. |
Uống |
|
185 |
Đương quy di thực. |
Uống |
|
186 |
Đương quy, Hoàng kỳ. |
Uống |
|
187 |
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo. |
Uống |
|
188 |
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì. |
Uống |
|
189 |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm). |
Uống |
|
190 |
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. |
Uống |
|
191 |
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. |
Uống |
|
192 |
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, (Ngưu tất), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh). |
Uống |
|
193 |
Huyết giác. |
Uống |
|
194 |
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, (Bạch truật). |
Uống |
|
195 |
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến. |
Uống |
|
196 |
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm. |
Uống |
|
197 |
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu. |
Uống |
|
198 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao). |
Uống |
|
199 |
Tam thất. |
Uống |
|
200 |
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. |
Uống |
|
201 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. |
Uống |
|
202 |
Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiêm thực. |
Uống |
|
203 |
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải. |
Uống |
|
204 |
Tô mộc. |
Uống |
|
205 |
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế. |
Uống |
|
206 |
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. |
Uống |
|
207 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến. |
Uống |
|
208 |
Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất). |
Uống |
|
|
IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai |
|
|
209 |
Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bach truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu. |
Uống |
|
210 |
Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp. |
Uống |
|
211 |
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. |
Uống |
|
212 |
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). |
Uống |
|
213 |
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm). |
Uống |
|
214 |
Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm. |
Uống |
|
|
X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan |
|
|
215 |
Bạch chỉ, Đinh hương. |
Dùng ngoài |
|
216 |
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa. |
Uống |
|
217 |
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà. |
Uống |
|
218 |
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả). |
Uống |
|
219 |
Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả. |
Uống |
|
220 |
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử). |
Uống |
|
221 |
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo. |
Uống |
|
222 |
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. |
Uống |
|
223 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa. |
Uống |
|
224 |
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy). |
Uống |
|
225 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà. |
|
|
226 |
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa. |
Uống |
|
227 |
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh. |
Uống |
|
|
XI. Nhóm thuốc dùng ngoài |
|
|
228 |
Dầu gió các loại. |
Dùng ngoài |
|
229 |
Dầu gừng. |
Dùng ngoài |
|
230 |
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não. |
Dùng ngoài |
|
231 |
Lá xoài. |
Dùng ngoài |
|
232 |
Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). |
Dùng ngoài |
|
233 |
Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế. |
Dùng ngoài |
|
234 |
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên. |
Dùng ngoài |
|
235 |
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). |
Dùng ngoài |
|
236 |
Trầu không. |
Dùng ngoài |
|
|
XII. Nhóm thuốc khác |
|
|
237 |
Bột bèo hoa dâu. |
Uống |
|
238 |
Cao khô lá dâu tằm. |
Uống |
|
239 |
Cao khô Trinh nữ hoàng cung. |
Uống |
|
240 |
Hải sâm. |
Uống |
|
241 |
Ngũ vị tử. |
Uống |
|
242 |
Phấn hoa cải dầu. |
Uống |
|
Ghi chú:
1. Đối với danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm, vắc xin
1.1. Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir; Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...)
1.2. Trường hợp hoạt chất tại cột thành phần/hoạt chất không ghi gốc muối thì các thuốc có dạng muối khác nhau của hoạt chất này sau khi quy đổi về dạng base có cùng nồng độ - hàm lượng tại cột nồng độ, hàm lượng (nếu có cùng chỉ định, liều điều trị) thì vẫn thuộc danh mục.
1.3. Trường hợp thuốc không ghi dạng bào chế, hàm lượng/nồng độ cụ thể thì áp dụng cho tất cả các dạng bào chế, hàm lượng/nồng độ được cấp phép lưu hành.
1.4. Đối với các thuốc ghi nồng độ: thì áp dụng cho mọi thể tích, khối lượng, quy cách đóng thuốc khi quy đổi có cùng nồng độ đã được ghi trong danh mục.
1.5. Đối với các thuốc ghi tên chung (như: Dung dịch thẩm phân màng bụng, Orezol, Acid amin): áp dụng cho tất cả các sản phẩm, chế phẩm trên thị trường có thành phần khác nhau nhưng cùng tên chung, cùng tác dụng điều trị.
1.6. Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:
- Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.
- Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.
1.7. Dạng muối, acid tổ hợp đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:
- Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.
- Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.
1.8. Đối với các thuốc có ghi dạng muối, acid tổ hợp (gồm cả dạng muối được ghi trong ngoặc hoặc ghi cạnh tên hoạt chất chính) được hiểu là thuốc có thành phần chính và dạng muối được sử dụng trong bào chế tương ứng. Ví dụ:
- Cefotaxim (natri): thuốc sử dụng muối Cefotaxim natri.
- Ephedrin hydroclorid: thuốc sử dụng muối Ephedrin hydroclorid.
1.9. Đối với vắc xin: Áp dụng cho tất cả các vắc xin cùng loại (cùng tác dụng phòng bệnh) được Bộ Y tế cấp phép lưu hành.
1.10. Đường dùng thuốc trong danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm, vắc xin thống nhất như sau:
- Uống bao gồm tất cả các đường dùng để uống;
- Tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm hoặc truyền vào các khoang của cơ thể;
- Dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi ngoài da, xoa ngoài da, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa, bôi vào niêm mạc;
- Hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung;
- Nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt;
- Nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai;
- Nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;
- Đường dùng khác được ghi cụ thể trong Danh mục đối với một số thuốc có đường dùng, dạng dùng đặc biệt.
2. Đối với danh mục thuốc hóa dược có chứa thành phần dược liệu, thuốc cổ truyền
2.1. Các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm. Ví dụ: Thành phần ghi trong danh mục: Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì), các thuốc tương ứng có thể có thành phần:
- Mật ong, Nghệ.
- Cao mật heo, Nghệ.
- Mật ong, Nghệ, Trần bì.
- Cao mật heo, Nghệ, Trần bì.
2.2. Đường dùng thuốc trong danh mục thuốc hóa dược có chứa thành phần dược liệu thống nhất theo quy định tại khoản 1.10
2.3. Đường dùng thuốc trong danh mục thuốc cổ truyền thống nhất như sau:
- Đường uống bao gồm uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;
- Đường dùng ngoài bao gồm bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông.