DANH MỤC HÀNG HÓA TÂN TRANG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 66/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1. Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” của Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Trường hợp chỉ liệt kê dòng hàng có cấp độ mã 4 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc nhóm này.
3. Trường hợp dòng hàng được liệt kê đến mã 6 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc phân nhóm 6 số này.
4. Trường hợp dòng hàng được chi tiết đến mã 8 số thì Nghị định chỉ áp dụng cho những mã 8 số đó.
Mã hàng |
Mô tả |
Lưu ý |
84.02 |
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt |
Trừ các mặt hàng thuộc Phụ lục III, VI Nghị định này. |
84.03 |
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
Trừ các mặt hàng thuộc Phụ lục III, VI Nghị định này. |
84.04 |
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác. |
|
84.05 |
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. |
|
84.06 |
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác. |
|
|
- Tua bin loại khác: |
|
8406.81.00 |
- - Công suất đầu ra trên 40 MW |
|
8406.82 |
- - Công suất đầu ra không quá 40 MW: |
|
8406.90.00 |
- Bộ phận |
|
84.07 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
8407.10.00 |
- Động cơ phương tiện bay |
|
|
- Động cơ máy thủy: |
|
8407.21 |
- - Động cơ gắn ngoài: |
|
8407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
8407.31.00 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
|
8407.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
- - - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc: |
|
8407.32.11 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
|
8407.32.12 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
|
- - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8407.32.22 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
8407.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
8407.33.10 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
|
8407.33.20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
8407.34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
|
|
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8407.34.40 |
- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
|
8407.34.50 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
|
8407.34.60 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
8407.34.91 |
- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
|
8407.34.92 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
|
8407.34.93 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
|
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel) |
|
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
Trừ các mặt hàng thuộc Phụ lục III, V Nghị định này. |
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8408.20.10 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 |
|
|
- - Loại khác: |
|
8408.20.93 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 |
|
8408.90 |
- Động cơ khác: |
|
84.09 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
8409.10.00 |
- Dùng cho động cơ phương tiện bay |
|
|
- Loại khác: |
|
8409.91 |
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8409.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
8409.99.11 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
8409.99.12 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
8409.99.13 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.14 |
- - - - Ống xi lanh khác |
|
8409.99.15 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
|
8409.99.16 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.17 |
- - - - Piston khác |
|
8409.99.18 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
|
8409.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11: |
|
8409.99.31 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
8409.99.32 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
8409.99.34 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
|
8409.99.36 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
|
8409.99.37 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.38 |
- - - - Ống xi lanh và piston khác |
|
8409.99.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - - Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409.99.51 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
8409.99.52 |
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.53 |
- - - - - Ống xi lanh khác |
|
8409.99.54 |
- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.55 |
- - - - - Piston khác |
|
8409.99.59 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
8409.99.61 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
8409.99.62 |
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.63 |
- - - - - Ống xi lanh khác |
|
8409.99.64 |
- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.65 |
- - - - - Piston khác |
|
8409.99.69 |
- - - - - Loại khác |
|
|
- - - Dùng cho động cơ khác: |
|
8409.99.71 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
8409.99.72 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
8409.99.73 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.74 |
- - - Ống xi lanh khác |
|
8409.99.75 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
|
8409.99.76 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.77 |
- - - - Piston khác |
|
8409.99.78 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
|
8409.99.79 |
- - - - Loại khác |
|
84.10 |
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
84.11 |
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
84.12 |
Động cơ và mô tơ khác. |
|
84.13 |
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng. |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
84.14 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414.10.00 |
- Bơm chân không |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
8414.20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
|
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh: |
|
8414.40.00 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
|
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
8414.70 |
- Tủ an toàn sinh học kín khí: |
|
8414.80 |
- Loại khác: |
|
8414.90 |
- Bộ phận: |
|
84.16 |
Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
|
84.17 |
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện |
|
84.18 |
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
8418.10 |
- Tủ kết đông lạnh(1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng: |
|
8418.10.40 |
- - Loại khác, phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
|
- - Loại khác: |
|
8418.10.91 |
- - - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít |
|
8418.10.99 |
- - - Loại khác |
|
8418.50 |
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông: |
|
|
- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít: |
|
8418.50.11 |
- - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
|
- - Loại khác: |
|
8418.50.91 |
- - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
8418.61.00 |
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
|
|
- Bộ phận: |
|
8418.91.00 |
- - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông |
|
84.19 |
Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện |
|
|
- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện: |
|
8419.11 |
- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
|
8419.11.90 |
- - - Loại khác |
|
8419.12.00 |
- - Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời |
|
8419.19 |
- - Loại khác: |
|
8419.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Máy làm khô: |
|
8419.33 |
- - Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun: |
|
8419.34 |
- - Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp: |
|
8419.35 |
- - Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
|
8419.39 |
- - Loại khác: |
|
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419.50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8419.60.00 |
- Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác |
|
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
|
8419.89 |
- - Loại khác: |
|
8419.90 |
- Bộ phận: |
|
84.20 |
Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng |
|
84.21 |
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421.11.00 |
- - Máy tách kem |
|
8421.19 |
- - Loại khác: |
|
8421.19.10 |
- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường |
|
8421.21 |
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
- - - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ: |
|
8421.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ: |
|
8421.21.22 |
- - - - Hoạt động bằng điện |
|
8421.21.23 |
- - - - Không hoạt động bằng điện |
|
8421.22 |
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
|
8421.23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
8421.29 |
- - Loại khác: |
|
8421.29.10 |
- - - Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
|
8421.29.20 |
- - - - Loại sử dụng trong sản xuất đường |
|
8421.29.30 |
- - - Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu |
|
8421.29.40 |
- - - Loại khác, bộ lọc xăng |
|
8421.29.50 |
- - - Loại khác, bộ lọc dầu |
|
8421.29.60 |
- - - Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron |
|
8421.29.90 |
- - - Loại khác |
Trừ thiết bị báo động 15ppm dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò, khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này). |
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421.31 |
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
8421.32.00 |
- - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong |
|
8421.39 |
- - Loại khác: |
|
8421.99 |
- - Loại khác: |
|
84.22 |
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống |
|
|
- Máy rửa bát đĩa: |
|
8422.19.00 |
- - Loại khác |
|
8422.20.00 |
- Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác |
|
8422.30.00 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
|
8422.40.00 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
|
8422.90 |
- Bộ phận: |
|
8422.90.90 |
- - Loại khác |
|
84.23 |
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
|
84.24 |
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
8424.30.00 |
- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|
|
- Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424.49 |
- - Loại khác: |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
8424.82 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424.89 |
- - Loại khác: |
|
8424.90 |
- Bộ phận: |
|
84.26 |
Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
Trừ các loại dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này. |
|
- Máy khác, loại tự hành: |
|
8426.41.00 |
- - Chạy bánh lốp |
|
8426.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Máy khác: |
|
8426.91.00 |
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ |
|
8426.99.00 |
- - Loại khác |
|
84.28 |
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo) |
Trừ loại dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
8428.10 |
- Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp): |
|
8428.10.40 |
- - Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) |
|
8428.31.00 |
- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất |
|
8428.32 |
- - Loại khác, dạng gàu: |
|
8428.33 |
- - Loại khác, dạng băng tải: |
|
8428.39 |
- - Loại khác: |
|
8428.60.00 |
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi |
|
8428.70.00 |
- Rô bốt công nghiệp |
|
8428.90 |
- Máy khác: |
|
84.31 |
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30 |
|
8431.10 |
- Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
8431.20 |
- Của máy thuộc nhóm 84.27: |
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
8431.39 |
- - Loại khác: |
|
8431.41 |
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp: |
|
8431.49 |
- - Loại khác: |
|
84.33 |
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân chơi thể thao: |
|
8433.11.00 |
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
|
8433.19 |
- - Loại khác: |
|
8433.30.00 |
- Máy dọn cỏ khô khác |
|
8433.40.00 |
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
|
|
- Máy thu hoạch khác; máy đập: |
|
8433.52.00 |
- - Máy đập khác |
|
8433.59 |
- - Loại khác: |
|
8433.90 |
- Bộ phận: |
|
84.35 |
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự |
|
84.38 |
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật |
|
84.39 |
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa |
|
84.40 |
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|
8440.10 |
- Máy: |
|
8440.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
|
8440.90.00 |
- Bộ phận |
|
84.41 |
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại |
|
8441.10 |
- Máy cắt xén các loại: |
|
8441.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
|
8441.40.00 |
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn |
|
8441.80 |
- Máy khác: |
|
8441.90.00 |
- Bộ phận |
|
84.42 |
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
|
8442.40.00 |
- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên |
|
8442.50.00 |
- Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
|
84.44 |
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
|
84.45 |
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 |
|
84.46 |
Máy dệt |
|
84.47 |
Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi |
|
84.48 |
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) |
|
8449.00.00 |
Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
|
84.50 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
8450.20.00 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
|
84.51 |
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
8451.10.00 |
- Máy giặt khô |
|
|
- Máy sấy: |
|
8451.21.00 |
- - Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy |
|
8451.29.00 |
- - Loại khác |
|
8451.30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
|
8451.30.90 |
- - Loại khác |
|
8451.40.00 |
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
|
8451.50.00 |
- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
8451.80.00 |
- Máy khác |
|
8451.90 |
- Bộ phận: |
|
84.52 |
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|
|
- Máy khâu khác: |
|
8452.21.00 |
- - Loại tự động |
|
8452.29.00 |
- - Loại khác |
|
8452.30.00 |
- Kim máy khâu |
|
8452.90 |
- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu: |
|
84.53 |
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu |
|
84.54 |
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại |
|
84.55 |
Máy cán kim loại và trục cán của nó |
|
84.56 |
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước |
|
84.57 |
Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại |
|
84.58 |
Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại |
|
84.59 |
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 |
|
84.60 |
Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61 |
|
84.61 |
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác |
|
84.62 |
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại); máy ép để gia công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên |
|
84.63 |
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu |
|
84.64 |
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh |
|
84.65 |
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự |
|
84.66 |
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay |
|
84.67 |
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện |
|
|
- Hoạt động bằng khí nén: |
|
8467.11.00 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
|
8467.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Có động cơ điện gắn liền: |
|
8467.22.00 |
- - Cưa |
|
8467.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Dụng cụ khác: |
|
8467.81.00 |
- - Cưa xích |
|
8467.89.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Bộ phận: |
|
8467.91 |
- - Của cưa xích: |
|
8467.99 |
- - Loại khác: |
|
84.68 |
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga |
|
84.72 |
Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim) |
|
8472.10.00 |
- Máy nhân bản |
|
8472.30.00 |
- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hoặc gắn kín và máy đóng dán tem hoặc hủy tem bưu chính |
|
8472.90 |
- Loại khác: |
|
8472.90.10 |
- - Máy thanh toán tiền tự động |
|
84.74 |
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|
84.75 |
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh |
|
84.76 |
Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền |
|
84.77 |
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
84.78 |
Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
84.79 |
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này |
Trừ xe thi công mặt đường, máy lái (dùng cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa, phương tiện thăm dò khai thác trên biển) (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
84.80 |
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic |
|
84.81 |
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
84.82 |
Ổ bi hoặc ổ đũa |
|
84.83 |
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
Trừ hộp số (dùng cho tàu biển; phương tiện thủy nội địa); hệ trục (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
84.84 |
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí |
|
84.85 |
Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp |
|
84.86 |
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 11 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện |
|
84.87 |
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này |
|
8487.90.00 |
- Loại khác |
|
85.01 |
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
Trừ loại loại dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; xe mô tô điện, xe gắn máy điện; xe đạp điện (quy định tại Phụ lục III Nghị định này). |
85.02 |
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
|
85.03 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 |
|
85.04 |
Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) và mặt hàng có mã HS thuộc nhóm 8504.40.19, 8504.40.90 (quy định tại Phụ lục I Nghị định này) |
85.05 |
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|
85.06 |
Pin và bộ pin |
|
85.07 |
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
Trừ loại dùng cho xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện, xe mô tô điện, xe gắn máy điện (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) và mặt hàng có mã hàng 8507.60.31, 8507.60.90 (quy định tại Phụ lục I Nghị định này) |
85.08 |
Máy hút bụi |
|
|
- Có động cơ điện gắn liền: |
|
8508.60.00 |
- Máy hút bụi khác |
|
8508.70 |
- Bộ phận: |
|
8508.70.90 |
- - Loại khác |
|
85.11 |
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên |
|
85.12 |
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ |
|
8512.10.00 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp |
|
8512.20 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
Trừ đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
8512.30 |
- Thiết bị tín hiệu âm thanh: |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển (có mã hàng 8512.30.10) (quy định tại Phụ lục III Nghị định này). |
8512.40.00 |
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
|
8512.90 |
- Bộ phận: |
|
85.13 |
Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12 |
Trừ đèn phòng nổ dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
85.14 |
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
85.15 |
Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại |
|
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
Trừ các thiết bị có mã hàng 8523.52.00, 8523.59.10 (quy định tại Phụ lục I Nghị định này) |
85.31 |
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 |
|
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
|
8531.10.10 |
- - Báo trộm |
|
8531.10.20 |
- - Báo cháy |
|
8531.10.90 |
- - Loại khác |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
8531.20.00 |
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
|
8531.80 |
- Thiết bị khác: |
Trừ thiết bị báo động 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
8531.90 |
- Bộ phận: |
|
8531.90.10 |
- - Bộ phận kể cả mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29 |
|
8531.90.20 |
- - Của chuông cửa hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa |
|
8531.90.30 |
- - Của chuông hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác |
|
85.32 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
85.33 |
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng |
|
85.35 |
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V |
|
85.36 |
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang |
|
85.37 |
Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
|
85.38 |
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37. |
|
85.39 |
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
Trừ “bộ đèn chiếu sáng phía trước đầu máy” (quy định tại Phụ lục III Nghị định này). |
8539.10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang: |
|
8539.41.00 |
- - Bóng đèn hồ quang |
|
8539.49.00 |
- - Loại khác |
|
8539.51.00 |
- - Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) |
|
8539.90 |
- Bộ phận: |
|
85.41 |
Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đí-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang (LED) khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp |
|
85.43 |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
Trừ thiết bị tín hiệu đuôi tàu, thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu, thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
8543.10.00 |
- Máy gia tốc hạt |
|
8543.20.00 |
- Máy phát tín hiệu |
|
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di: |
|
8543.40.00 |
- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự |
|
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
|
8543.70.10 |
- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện |
|
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio: |
|
8543.70.21 |
- - - Thiết bị điều khiển từ xa hồng ngoại không dây dùng cho máy chơi trò chơi điện tử video, trừ bộ điều khiển trò chơi thuộc nhóm 95.04 |
|
8543.70.29 |
- - - Loại khác |
|
8543.70.30 |
- - Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hoặc từ điển |
|
8543.70.40 |
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs |
|
8543.70.50 |
- - Bộ khuếch đại vi sóng; máy ghi dữ liệu chuyến bay kỹ thuật số; đầu đọc điện tử di động hoạt động bằng pin để ghi và tái tạo văn bản, hình ảnh tĩnh hoặc tệp âm thanh |
Trừ loại dành cho “phương tiện đường sắt” (quy định tại Phụ lục III Nghị định này) |
8543.70.60 |
- - Thiết bị xử lý tín hiệu kỹ thuật số có khả năng kết nối với mạng có dây hoặc không dây để trộn âm thanh; các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để kết nối với thiết bị hoặc dụng cụ điện tín hoặc điện thoại hoặc với mạng điện tín hoặc điện thoại |
|
8543.90 |
- Bộ phận: |
|
85.45 |
Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện |
|
85.46 |
Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
85.47 |
Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện |
|
8548.00.00 |
Các bộ phận điện của máy móc hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
87.12 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ |
|
87.14 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|
8714.10 |
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)): |
|
8714.10.10 |
- - Yên xe |
|
8714.10.20 |
- - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa |
|
8714.10.40 |
- - Bánh răng (gearing), hộp số, bộ ly hợp và các thiết bị truyền động khác và bộ phận của chúng |
|
8714.10.60 |
- - Phanh và bộ phận của chúng |
|
8714.10.70 |
- - Giảm thanh (muffers) và các bộ phận của chúng |
|
8714.10.90 |
- - Loại khác |
|
8714.20 |
- Của xe dành cho người tàn tật: |
|
8714.91 |
- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: |
|
8714.92 |
- - Vành bánh xe và nan hoa: |
|
8714.93 |
- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe: |
|
8714.94 |
- - Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng: |
|
8714.95 |
- - Yên xe: |
|
8714.96 |
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: |
|
8714.99 |
- - Loại khác: |
|
8715.00.00 |
Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng |
|
87.16 |
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
8716.20.00 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp |
|
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
8716.39 |
- - Loại khác: |
|
8716.39.40 |
- - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp |
|
8716.80 |
- Xe khác: |
|
8716.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Dùng cho xe rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc: |
|
8716.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Của xe thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20: |
|
8716.90.21 |
- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm |
|
8716.90.22 |
- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm |
|
8716.90.23 |
- - - Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc phân nhóm 8716.80.10 |
|
8716.90.24 |
- - - Loại khác, dùng cho các loại xe thuộc phân nhóm 8716.80.20 |
|
|
- - Dùng cho các loại xe khác: |
|
8716.90.94 |
- - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa |
|
8716.90.95 |
- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm |
|
8716.90.96 |
- - - Bánh xe đẩy (castor), có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, hoặc hơn 250 mm với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không nhỏ hơn 30 mm |
|
8716.90.99 |
- - - Loại khác |
|
90.01 |
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
Trừ Thấu kính áp tròng (mã 9001.30.00 (quy định tại Phụ lục II Nghị định này). |
90.02 |
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học |
Trừ các mặt hàng (mã 9002.90.90) (quy định tại Phụ lục II Nghị định này). |
90.03 |
Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng |
|
90.04 |
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác |
Trừ “kính thuốc” (mã 9004.90.10) (quy định tại Phụ lục II Nghị định này) và “kính bảo hộ” (mã 9004.90.50) quy định tại Phụ lục VI Nghị định này) |
90.05 |
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|
90.06 |
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|
90.07 |
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
90.08 |
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
90.10 |
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu |
|
90.11 |
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
Trừ các loại kính hiển vi khác (mã 9011.80.00) (quy định tại Phụ lục II Nghị định này). |
90.12 |
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
|
90.13 |
Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hoặc chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này |
Trừ thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser (mã 9013.20.00) (quy định tại Phụ lục II Nghị định này). |
90.14 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
Trừ loại dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển và trong lĩnh vực khai thác thủy sản (quy định tại Phụ lục III, V Nghị định này) |
90.15 |
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
Trừ “Thiết bị cảm biến mức nước, truyền tải các thông số đo lường qua giao diện vô tuyến công nghệ LPWAN” (mã hàng 9015.10.90) (quy định tại Phụ lục I Nghị định này. |
9016.00.00 |
Cân với độ nhậy 5cg(50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
|
90.17 |
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
9023.00.00 |
Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác |
|
90.24 |
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic). |
|
90.25 |
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng |
Trừ các thiết bị (mã hàng 9025.19.19, 9025.19.20) và thiết bị cảm biến độ ẩm của không khí, truyền tải các thông số đo lường qua giao diện vô tuyến công nghệ LPWAN) (mã hàng 9025.80.00) (quy định tại Phụ lục I, II Nghị định này). |
90.26 |
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
90.27 |
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
Trừ các thiết bị (mã hàng 9027.89.90) (quy định tại Phụ lục I, II Nghị định này). |
90.28 |
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên |
|
90.29 |
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm |
|
90.30 |
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa khác |
|
90.31 |
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
90.32 |
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
Trừ loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
9033.00.00 |
Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90 |
|
94.02 |
Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên |
|
9402.10 |
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
9402.10.30 |
- - Ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng |
|
Liên hệ sử dụng dịch vụ tư vấn pháp luật:
- CÔNG TY LUẬT TNHH SAO VIỆT -
"Sự bảo hộ hoàn hảo trong mọi quan hệ pháp luật"
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT: 1900 6243
Địa chỉ tư vấn trực tiếp: Số 525B Lạc Long Quân, P. Xuân La, Q. Tây Hồ, Hà Nội
Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: congtyluatsaoviet@gmail.com