DANH MỤC HÀNG HÓA TÂN TRANG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị định số 66/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1. Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” của Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Trường hợp chỉ liệt kê dòng hàng có cấp độ mã 4 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc nhóm này.
3. Trường hợp dòng hàng được liệt kê đến mã 6 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc phân nhóm 6 số này.
4. Trường hợp dòng hàng được chi tiết đến mã 8 số thì Nghị định chỉ áp dụng cho những mã 8 số đó.
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Lưu ý |
84.02 |
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt |
Chỉ áp dụng với: “Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển”. |
84.03 |
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
Chỉ áp dụng với: “Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển”. |
84.06 |
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác |
|
8406.10.00 |
- Tua bin dùng cho máy thủy |
|
84.07 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện. |
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
8407.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
- - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc: |
|
8407.32.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8407.32.29 |
- - - - Loại khác |
|
8407.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
8407.33.90 |
- - - Loại khác |
|
8407.34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
|
|
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8407.34.71 |
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
8407.34.72 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
8407.34.73 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8407.34.94 |
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
8407.34.95 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
8407.34.99 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
|
8407.90 |
- Động cơ khác: |
|
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel). |
|
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa |
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
8408.20.21 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
8408.20.22 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc |
|
8408.20.23 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
8408.20.94 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
|
8408.20.95 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc |
|
8408.20.96 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
|
84.09 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
|
- Loại khác: |
|
8409.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8409.99.21 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
8409.99.22 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
8409.99.23 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.24 |
- - - - Ống xi lanh khác |
|
8409.99.25 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
|
8409.99.26 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.27 |
- - - - Piston khác |
|
8409.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
|
8409.99.41 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
|
8409.99.42 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
|
8409.99.43 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.44 |
- - - - Ống xi lanh khác |
|
8409.99.45 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
|
8409.99.46 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
|
8409.99.47 |
- - - - Piston khác |
|
8409.99.48 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
|
8409.99.49 |
- - - - Loại khác |
|
84.11 |
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển. |
84.13 |
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển. |
84.14 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển. |
8414.10.00 |
- Bơm chân không |
|
8414.20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
|
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh: |
|
8414.40.00 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
|
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
8414.70 |
- Tủ an toàn sinh học kín khí: |
|
8414.80 |
- Loại khác: |
|
8414.90 |
- Bộ phận: |
|
84.21 |
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
8421.29 |
- - Loại khác: |
|
8421.29.90 |
- - - Loại khác |
Chỉ áp dụng với thiết bị báo động 15ppm dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò, khai thác trên biển |
84.25 |
Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
Chỉ áp dụng với mặt hàng “Tời (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa)” |
84.26 |
Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
Chỉ áp dụng với loại dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
84.27 |
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
Chỉ áp dụng với “xe nâng, xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ)” |
84.28 |
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo) |
Chỉ áp dụng với loại dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
84.29 |
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành |
|
84.30 |
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
|
84.79 |
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này |
Chỉ áp dụng với xe thi công mặt đường, máy lái (dùng cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa, phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
84.81 |
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
84.83 |
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
Chỉ áp dụng với hộp số (dùng cho tàu biển; phương tiện thủy nội địa); hệ trục (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa). |
84.87 |
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này |
|
8487.10.00 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
|
85.01 |
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; xe mô tô điện, xe gắn máy điện; xe đạp điện |
85.04 |
Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
85.07 |
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện, xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
85.12 |
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ. |
|
8512.20 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
Chỉ áp dụng với đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
8512.30 |
- Thiết bị tín hiệu âm thanh: |
|
8512.30.10 |
- - Còi, đã lắp ráp |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
85.13 |
Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12 |
Chỉ áp dụng cho đèn phòng nổ dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
85.25 |
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh |
Chỉ áp dụng với “Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển)” |
8525.50.00 |
- Thiết bị phát |
|
8525.60.00 |
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu |
|
85.30 |
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08) |
|
85.31 |
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 |
|
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
|
8531.10.90 |
- - Loại khác |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
8531.80 |
- Thiết bị khác: |
Chỉ áp dụng với thiết bị báo động 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
85.39 |
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED) |
Chỉ áp dụng với “bộ đèn chiếu sáng phía trước đầu máy”. |
8539.10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang: |
|
8539.41.00 |
- - Bóng đèn hồ quang |
|
8539.49.00 |
- - Loại khác |
|
8539.51.00 |
- - Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) |
|
8539.90 |
- Bộ phận: |
|
85.43 |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
Chỉ áp dụng với thiết bị tín hiệu đuôi tàu, thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu, thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) |
87.01 |
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
8701.10 |
- Máy kéo trục đơn: |
|
|
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện: |
|
8701.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
8701.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (1); |
|
8701.21 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8701.22 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.23 |
- - Loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.24 |
- - Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực: |
|
8701.29 |
- - Loại khác: |
|
8701.30.00 |
- Xe kéo bánh xích |
|
|
- Loại khác, có công suất máy: |
|
8701.91 |
- - Không quá 18 kW: |
|
8701.91.90 |
- - - Loại khác |
|
8701.92 |
- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW: |
|
8701.92.90 |
- - - Loại khác |
|
8701.93 |
- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW: |
|
8701.93.90 |
- - - Loại khác |
|
8701.94 |
- - Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW: |
|
8701.94.90 |
- - - Loại khác |
|
8701.95 |
- - Trên 130 kW: |
|
8701.95.90 |
- - - Loại khác |
|
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang). |
|
87.06 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
87.07 |
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
87.08 |
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
87.09 |
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt (*); bộ phận của các loại xe kể trên |
|
87.11 |
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars) |
|
87.13 |
Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác |
|
8713.90.00 |
- Loại khác |
Chỉ áp dụng với xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện, xe đạp máy, xe ô tô |
87.14 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|
8714.10 |
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)): |
|
8714.10.30 |
- - Khung và càng xe kể cả càng xe cơ cấu ống lồng, giảm xóc và các bộ phận của chúng |
|
8714.10.50 |
- - Vành bánh xe |
|
87.16 |
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
8716.10.00 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
|
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
8716.31.00 |
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc |
|
8716.39 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Loại khác: |
|
8716.39.91 |
- - - - Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn |
|
8716.39.99 |
- - - - Loại khác |
|
8716.40.00 |
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác |
|
8716.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Dùng cho xe rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc: |
|
8716.90.13 |
- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 |
|
90.14 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
90.31 |
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
90.32 |
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
Chỉ áp dụng với loại dùng cho tàu biển, phương tiện thăm dò khai thác trên biển |
Liên hệ sử dụng dịch vụ tư vấn pháp luật:
- CÔNG TY LUẬT TNHH SAO VIỆT -
"Sự bảo hộ hoàn hảo trong mọi quan hệ pháp luật"
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT: 1900 6243
Địa chỉ tư vấn trực tiếp: Số 525B Lạc Long Quân, P. Xuân La, Q. Tây Hồ, Hà Nội
Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: congtyluatsaoviet@gmail.com