DANH MỤC HÀNG HÓA TÂN TRANG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị định số 66/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1. Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” của Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
2. Trường hợp chỉ liệt kê dòng hàng có cấp độ mã 4 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc nhóm này.
3. Trường hợp dòng hàng được liệt kê đến mã 6 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc phân nhóm 6 số này.
4. Trường hợp dòng hàng được chi tiết đến mã 8 số thì Nghị định chỉ áp dụng cho những mã 8 số đó.
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
Lưu ý |
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel) |
Chỉ áp dụng với lĩnh vực khai thác thủy sản |
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
|
8408.10.10 |
- - Công suất không quá 22,38 kW |
|
8408.10.20 |
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW |
|
8408.10.30 |
- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW |
|
84.24 |
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|
|
- Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424.41 |
- - Thiết bị phun xách tay: |
|
84.32 |
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao |
|
84.33 |
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ, tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|
8433.20.00 |
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo |
|
|
- Máy thu hoạch khác; máy đập: |
|
8433.51.00 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
|
8433.53.00 |
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ |
|
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hoặc chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác: |
|
84.34 |
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa. |
|
84.36 |
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở. |
|
84.37 |
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp. |
|
8701 |
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
8701.10 |
- Máy kéo trục đơn: |
|
|
- - Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện: |
|
8701.10.11 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
|
|
- - Loại khác: |
|
8701.10.91 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
|
|
- Loại khác, có công suất máy: |
|
8701.91 |
- - Không quá 18 kW: |
|
8701.91.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
|
8701.92 |
- - Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW: |
|
8701.92.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
|
8701.93 |
- - Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW: |
|
8701.93.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
|
8701.94 |
- - Trên 75 kw nhưng không quá 130 kW: |
|
8701.94.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
|
8701.95 |
- -Trên 130 kW: |
|
8701.95.10 |
- - - Máy kéo nông nghiệp |
|
90.14 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
Chỉ áp dụng trong lĩnh vực khai thác thủy sản |
Liên hệ sử dụng dịch vụ tư vấn pháp luật:
- CÔNG TY LUẬT TNHH SAO VIỆT -
"Sự bảo hộ hoàn hảo trong mọi quan hệ pháp luật"
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT: 1900 6243
Địa chỉ tư vấn trực tiếp: Số 525B Lạc Long Quân, P. Xuân La, Q. Tây Hồ, Hà Nội
Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: congtyluatsaoviet@gmail.com