PHỤ LỤC I

DANH MỤC HÀNG HÓA TÂN TRANG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Nghị định số 66/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)

NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” của Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

2. Trường hợp chỉ liệt kê dòng hàng có cấp độ mã 4 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc nhóm này.

3. Trường hợp dòng hàng được liệt kê đến mã 6 số thì Nghị định áp dụng đối với toàn bộ các mã số thuộc phân nhóm 6 số này.

4. Trường hợp dòng hàng được chi tiết đến mã 8 số thì Nghị định chỉ áp dụng cho những mã 8 số đó.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Lưu ý

84.40

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

8440.10

- Máy:

 

8440.10.10

-- Hoạt động bằng điện

 

84.41

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại

 

8441.10

- Máy cắt xén các loại:

 

8441.10.10

- - Hoạt động bằng điện

 

8441.20.00

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì

 

8441.30.00

- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn

 

84.42

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

 

8442.30.00

- Máy, thiết bị và dụng cụ

 

84.70

Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hoặc đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

8471.50

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

 

8471.60

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

 

8471.70

- Bộ lưu trữ:

 

8471.80

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

 

8471.90

- Loại khác:

 

84.72

Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim)

 

8472.90

- Loại khác:

 

 

- - Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43:

 

8472.90.41

- - - Tự động

 

8472.90.49

- - - Loại khác

 

8472.90.50

- - Máy xử lý văn bản

 

8472.90.60

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

8472.90.90

- - Loại khác, không hoạt động bằng điện

 

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72

 

85.04

Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

 

8504.40

- Máy biến đổi tĩnh điện:

 

 

- - Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông:

 

8504.40.19

- - - Loại khác

Chỉ áp dụng với “Thiết bị vô tuyến điện thực hiện truyền năng lượng điện và tín hiệu từ nguồn cấp điện sang thiết bị cần sạc theo nguyên lý cảm ứng điện từ trường (thiết bị biến đổi tĩnh điện)”.

8504.40.90

- - Loại khác

Chỉ áp dụng với “Thiết bị vô tuyến điện thực hiện truyền năng lượng điện và tín hiệu từ nguồn cấp điện sang thiết bị cần sạc theo nguyên lý cảm ứng điện từ trường (thiết bị biến đổi tĩnh điện)”.

85.07

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

8507.60

- Bằng ion liti:

 

 

- - Bộ pin (battery pack):

 

8507.60.31

- - - Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook

Pin Lithium rời dùng cho máy tính xách tay, máy tính bảng. Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để nạp điện cho các thiết bị này.

8507.60.90

- - Loại khác

Pin Lithium rời dùng cho máy điện thoại di động. Không áp dụng đối với Pin Lithium rời là pin sạc dự phòng dùng để nạp điện cho các thiết bị này.

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

 

8517.61.00

- - Thiết bị trạm gốc

 

8517.62

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

 

 

- Bộ phận:

 

8517.71.00

- - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm

 

8517.79

- - Loại khác:

 

85.18

Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện

 

8518.10

- Micro và giá đỡ micro:

 

8518.29

- - Loại khác:

 

85.19

Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh

 

8519.20

- Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bằng phương tiện thanh toán khác:

 

 

- Thiết bị khác:

 

8519.81

- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:

 

 

- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:

 

8519.81.62

- - - - Máy trả lời điện thoại

 

8519.89

- - Loại khác:

 

85.23

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37

 

 

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

 

8523.52.00

- - "Thẻ thông minh"

Chỉ áp dụng đối với “Thiết bị thu-phát vô tuyến, lưu trữ thông tin dưới dạng thẻ mang chip điện tử (RF tag), được gắn trên đối tượng cần nhận dạng; chỉ áp dụng đối với loại thẻ có nguồn điện”.

8523.59

- - Loại khác:

 

8523.59.10

- - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag")

Chỉ áp dụng đối với “Thiết bị thu-phát vô tuyến, lưu trữ thông tin dưới dạng thẻ mang chip điện tử (RF tag), được gắn trên đối tượng cần nhận dạng; chỉ áp dụng đối với loại thẻ có nguồn điện”.

85.24

Mô-đun màn hình dẹt, có hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng

 

85.25

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh

Trừ “Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển)” (quy định tại Phụ lục III Nghị định này).

8525.50.00

- Thiết bị phát

8525.60.00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

85.26

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

85.28

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

 

8528.42.00

- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

 

8528.49

- - Loại khác:

 

 

- Màn hình khác:

 

8528.52.00

- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

 

8528.59

- - Loại khác:

 

 

- Máy chiếu:

 

8528.62.00

- - Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71

 

8528.69

- - Loại khác:

 

 

- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

8528.71

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:

 

85.31

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30

 

8531.10

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

 

8531.10.30

- - Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)

 

8531.90

- Bộ phận:

 

8531.90.90

- - Loại khác

 

85.34

Mạch in

 

85.40

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tốt lạnh hoặc ca-tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia ca-tốt, ống điện tử camera truyền hình)

 

85.42

Mạch điện tử tích hợp

 

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

 

8543.70

- Máy và thiết bị khác:

 

8543.70.90

- - Loại khác

Trừ thiết bị tín hiệu đuôi tàu, thiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàu, thiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) (quy định tại Phụ lục III Nghị định này)

85.44

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn(*) có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

 

- Dây đơn dạng cuộn:

 

8544.11

- - Bằng đồng:

 

8544.19.00

- - Loại khác

 

8544.20

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:

 

8544.20.11

- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic

 

8544.20.19

- - - Loại khác

 

 

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:

 

8544.20.31

- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic

 

8544.20.39

- - - Loại khác

 

 

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:

 

8544.20.41

- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic

 

8544.20.49

- - - Loại khác

 

8544.30

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:

 

 

- Các vật dẫn điện khác(*), dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

8544.42

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

8544.49

- - Loại khác:

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544.49.11

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

 

8544.49.13

- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

 

8544.49.19

- - - - Loại khác

 

 

- - - Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

8544.49.21

- - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô

 

 

- - - - Loại khác:

 

8544.49.22

- - - - - Cáp điện cách điện bằng plastic, trong đó mỗi lõi có đường kính không quá 19,5 mm

 

8544.49.23

- - - - - Cáp điện cách điện bằng plastic khác

 

8544.49.24

- - - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy

 

8544.49.29

- - - - - Loại khác

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

8544.49.31

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

 

8544.49.32

- - - - Loại khác, cách điện bằng plastic

 

8544.49.33

- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su hoặc giấy

 

8544.49.39

- - - - Loại khác

 

8544.60

- Các vật dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V:

 

8544.70

- Cáp sợi quang:

 

90.15

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

9015.10

- Máy đo xa:

 

9015.10.90

- - Loại khác

Thiết bị cảm biến mức nước, truyền tải các thông số đo lường qua giao diện vô tuyến công nghệ LPWAN.

90.25

Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:

 

9025.19

- - Loại khác:

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

9025.19.19

- - - - Loại khác

Thiết bị cảm biến nhiệt độ của không khí, truyền tải các thông số đo lường qua giao diện vô tuyến công nghệ LPWAN.

9025.80.00

- Dụng cụ khác

Thiết bị cảm biến độ ẩm của không khí, truyền tải các thông số đo lường qua giao diện vô tuyến công nghệ LPWAN

90.27

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

9027.89

- - Loại khác:

 

9027.89.90

- - - Loại khác

Thiết bị cảm biến bụi trong không khí, truyền tải các thông số đo lường qua giao diện vô tuyến công nghệ LPWAN.

 

Liên hệ sử dụng dịch vụ tư vấn pháp luật:

- CÔNG TY LUẬT TNHH SAO VIỆT -            
"Sự bảo hộ hoàn hảo trong mọi quan hệ pháp luật"         

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT: 1900 6243

Địa chỉ tư vấn trực tiếp: Số 525B Lạc Long Quân, P. Xuân La, Q. Tây Hồ, Hà Nội

Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: congtyluatsaoviet@gmail.com

Bình Luận

© 2018 SAOVIETLAW.COM Bản quyền thuộc về công ty Công Ty Luật TNHH Sao Việt

logo-footer