Mẫu số: 01-ĐK-TCT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Dùng cho tổ chức)
| 
			 □ Tổ chức kinh tế  | 
			
			 □ Tổ chức khác  | 
			
			 □ Tổ chức được hoàn thuế  | 
			
			 □ Hợp đồng dầu khí  | 
			
			 □ Tổ chức nước ngoài KD tại chợ biên giới, cửa khẩu  | 
		
| 
			 1. Tên người nộp thuế:  | 
		|
| 
			 2. Thông tin đại lý thuế (nếu có):  | 
		|
| 
			 2a. Tên:  | 
		|
| 
			 2b. Mã số thuế:   | 
		|
| 
			 2c. Hợp đồng đại lý thuế: Số:  | 
			
			 ngày:  | 
		
| 
			 3. Địa chỉ trụ sở chính  | 
			
			 
  | 
			
			 4. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chi kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính)  | 
		||
| 
			 3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:  | 
			
			 4a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện:  | 
		|||
| 
			 3b. Phường/Xã/Thị trấn:  | 
			
			 4b. Phường/Xã/Thị trấn:  | 
		|||
| 
			 3c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:  | 
			
			 4c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:  | 
		|||
| 
			 3d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:  | 
			
			 4d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:  | 
		|||
| 
			 3đ. Điện thoại:  | 
			
			 3e. Fax (nếu có):  | 
			
			 4đ. Điện thoại:  | 
			
			 4e. Fax:  | 
		|
| 
			 3g. Email:  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 5. Quyết định thành lập  | 
			
			 
  | 
			
			 6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp  | 
		
| 
			 5a. Số quyết định:  | 
			
			 
  | 
			
			 6a. Số:  | 
		
| 
			 5b. Ngày ký quyết định: …/…/…….  | 
			
			 
  | 
			
			 6b. Ngày cấp: …/…/…….  | 
		
| 
			 5c. Cơ quan ban hành quyết định:  | 
			
			 
  | 
			
			 6c. Cơ quan cấp:  | 
		
| 
			 7. Ngành nghề kinh doanh chính:  | 
		
| 
			 8. Vốn điều lệ (=8.1+8.2+8.3+8.4):  | 
			
			 
  | 
			
			 9. Ngày bắt đầu hoạt động: …/…/……  | 
		||||
| 
			 8.1. Vốn nhà nước:  | 
			
			 Tỷ trọng: %  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|||
| 
			 8.2. Vốn nước ngoài:  | 
			
			 Tỷ trọng: %  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|||
| 
			 8.3. Vốn tư nhân:  | 
			
			 Tỷ trọng: %  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|||
| 
			 8.4. Vốn khác (nếu có):  | 
			
			 Tỷ trọng: %  | 
			
			 
  | 
			
			 
  | 
		|||
| 
			 10. Loại hình kinh tế  | 
		||||||
| 
			 □ Công ty cổ phần  | 
			
			 □ Doanh nghiệp tư nhân  | 
			
			 □ VPĐD của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam  | 
			
			 □ Tổ hợp tác  | 
		|||
| 
			 □ Công ty TNHH 1 thành viên  | 
			
			 □ Công ty hợp danh  | 
			
			 □ Tổ chức kinh tế của lực lượng vũ trang  | 
			
			 □ Hợp tác xã  | 
		|||
| 
			 □ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên  | 
			
			 □ Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài  | 
			
			 □ Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN  | 
			
			 □ Cơ quan hành chính  | 
		|||
| 
			 □ Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập  | 
			
			 □ Đơn vi sự nghiệp công lập  | 
			
			 □ Loại hình khác  | 
		||||
| 
			 11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh □ Độc lập □ Phụ thuộc □ Có báo cáo tài chính hợp nhất  | 
			
			 
  | 
			
			 12. Năm tài chính  | 
			
			 Từ ngày …/…. đến ngày …/…..  | 
		
| 
			 13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp  | 
			
			 14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN  | 
		
| 
			 13a. Mã số thuế:  | 
			
			 14a. Tên người đại diện theo pháp luật: 14b. Chức vụ: ……. 14c. Sinh ngày: …/…/……. 14d. Loại giấy từ chứng thực cá nhân: □ CMND □ CCCD □ Hộ chiếu □ CMT biên giới □ Giấy thông hành □ Khác Số giấy tờ: …………………………………… Ngày cấp: ………….. Nơi cấp:…………….. 14đ. Địa chỉ nơi thường trú: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: Phường/Xã/Thị trấn: Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: Quốc gia: 14e. Địa chỉ hiện tại (nếu có): Số nhà, ngách, hèm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: Phường/Xã/Thị trấn: Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương: Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: Quốc gia: 14g. Thông tin khác Điện thoại: …………………../Fax:…………. Email: ……………………..Website:………..  | 
		
| 
			 
 
  | 
		|
| 
			 13b. Tên đơn vi chủ quản/đơn vị quản lý trực tiếp:  | 
		
| 
			 15. Phương pháp tính thuế GTGT  | 
			
			 □ Khấu trừ  | 
			
			 □ Trực tiếp trên GTGT  | 
			
			 □ Trực tiếp trên doanh số  | 
			
			 □ Không phải nộp thuế GTGT  | 
		
| 
			 16. Thông tin về các đơn vị liên quan  | 
		||
| 
			 □ Có công ty con, công ty thành viên  | 
			
			 □ Có đơn vị phụ thuộc  | 
			
			 □ Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí  | 
		
| 
			 □ Có địa điểm kinh doanh, kho hàng phụ thuộc  | 
			
			 □ Có hợp đồng với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài  | 
			
			 
  | 
		
17. Thông tin khác
| 
			 17.1. Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):  | 
			
			 
  | 
			
			 17.2. Kế toán trưởng (nếu có):  | 
		
| 
			 a. Tên:  | 
			
			 
  | 
			
			 a. Tên:  | 
		
| 
			 b. Mã số thuế cá nhân:  | 
			
			 
  | 
			
			 b. Mã số thuế cá nhân:  | 
		
| 
			 c. Điện thoại liên lạc:  | 
			
			 
  | 
			
			 c. Điện thoại liên lạc:  | 
		
| 
			 d. Email:  | 
			
			 
  | 
			
			 d. Email:  | 
		
| 
			 18. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có): □ Chia □ Tách □ Hợp nhất Mã số thuế trước của tổ chức đó: 
  | 
		
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
| 
			 NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ………………………….. Chứng chỉ hành nghề số …………………  | 
			
			 ………., ngày ... /…/……  | 
		
                            
                                                                    