1. Điều kiện thực hiện hỗ trợ khám bệnh chữa bệnh từ xa từ 01/01/2024

Khám bệnh chữa bệnh từ xa là hình thức khám bệnh, chữa bệnh không trực tiếp tiếp xúc giữa người hành nghề và người bệnh mà việc khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện thông qua thiết bị, công nghệ thông tin (Theo định nghĩa tại Khoản 19 Điều 3 Luật Khám bệnh chữa bệnh 2023). 

Theo quy định tại khoản 1 Điều 88 Nghị định 96/2023/NĐ-CP về các điều kiện thực hiện hỗ trợ khám bệnh chữa bệnh từ xa thì cơ sở cung cấp dịch vụ hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa phải đáp ứng những điều kiện như sau:

a) Cơ sở cung cấp dịch vụ hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp.

b) Có hợp đồng cung cấp dịch vụ hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa quy định rõ:

- Trách nhiệm, quyền lợi của cơ sở cung cấp dịch vụ hỗ trợ và cơ sở nhận hỗ trợ;

- Hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ hỗ trợ;

- Lưu trữ và dự phòng dữ liệu, bảo đảm các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của pháp luật;

- Chi phí dịch vụ hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa;

- Mức thỏa thuận chi phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Thanh toán chi phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa:

a) Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo mức giá đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được hỗ trợ;

b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được hỗ trợ phải chi trả chi phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hỗ trợ theo mức thỏa thuận giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và quy định trong hợp đồng cung cấp dịch vụ hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa.

3. Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh chữa bệnh từ xa

Theo Thông tư 30/2023/TT-BYT, danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh chữa bệnh từ xa được Bộ Y tế công bố bao gồm:

STT

Chuyên khoa

Bệnh, tình trạng bệnh

Mã ICD-10

1.

Dinh dưỡng

Béo phì

E66

2.

Tai Mũi Họng

Viêm mũi họng cấp tính

J00

3.

Tai Mũi Họng

Viêm mũi họng mạn tính

J31.1

4.

Răng Hàm Mặt

Viêm lợi/miệng áp tơ

K12.0

5.

Răng Hàm Mặt

Viêm lưỡi bản đồ

K14.1

6.

Răng Hàm Mặt

Viêm lợi do mọc răng

K06.9

7.

Cơ Xương Khớp

Đau vai gáy

M25.5

8.

Cơ Xương Khớp

Hội chứng cánh tay cổ

M53.1

9.

Cơ Xương Khớp

Đau thắt lưng

M54.5

10.

Cơ Xương Khớp

Viêm khớp dạng thấp

M05.0

11.

Cơ Xương Khớp

Thoái hóa khớp gối

M17

12.

Cơ Xương Khớp

Thoái hóa cột sống

M47

13.

Cơ Xương Khớp

Loãng xương (không gãy xương)

M81

14.

Ngoại khoa

Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật

Z09.

15.

Ung thư

Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ

Z08

16.

Tim mạch

Tăng huyết áp

I10

17.

Tim mạch

Giãn tĩnh mạch chi dưới

I83

18.

Tim mạch

Suy tĩnh mạch

I87.2

19.

Tim mạch

Bệnh động mạch chi dưới mạn tính

I74.3

20.

Nội tiết

Đái tháo đường

E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9

21.

Nội tiết

Rối loạn Lipid máu

E78

22.

Nội tiết

Suy giáp

E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07

23.

Thận - tiết niệu

Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo

N18.1

24.

Hô hấp

Hen phế quản

J45

25.

Hô hấp

Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn

J44

26.

Tâm thần

Rối loạn tâm thần

F28.8

27.

Tâm thần

Rối loạn lo âu, trầm cảm

F41.2

28.

Da liễu

Bệnh da nhiễm khuẩn

L01, L02
L66

29.

Da liễu

Bệnh da do nấm - ký sinh trùng

B86, B35
B36.0

30.

Da liễu

Bệnh da do vi rút

B01

B02

31.

Da liễu

Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm

L20, L23

L28.2

L50

32.

Thần kinh

Bệnh Parkinson

G20

33.

Thần kinh

Alzeimer

F00.-

34.

Thần kinh

Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch

F01.-

35.

Thần kinh

Đau nửa đầu

G43

36.

Thần kinh

Đau đầu do căng thẳng

G44.2

37.

Thần kinh

Rối loạn tiền đình

H81

38.

Truyền nhiễm

Nhiễm HIV/AIDS

B24

39.

Lao và bệnh phổi

Tái khám Bệnh lao

Z76.0 + A15-A19

40.

Truyền nhiễm

Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo

A97.0

41.

Truyền nhiễm

Cúm

J19; J10; J10.1

42.

Truyền nhiễm

COVID-19

U07.1

43.

Tiêu hóa

Viêm dạ dày - tá tràng

K29,-

44.

Tiêu hóa

Táo bón

K59

45.

Tiêu hóa

Trào ngược dạ dày - thực quản

K21.-

46.

Truyền nhiễm

Viêm gan virus B, C

B16; B18.1

47

Mắt

Viêm kết mạc

H10

48.

Mắt

Viêm giác mạc

H16

49

Mắt

Loạn đường võng mạc di truyền

H35.5

50.

Phục hồi chức năng

Vật lý trị liệu

Z50.1

Trên đây là tư vấn của Luật Sao Việt đối với câu hỏi của bạn. Nếu còn vấn đề cần được giải đáp, bạn vui lòng liên hệ:

Liên hệ sử dụng dịch vụ tư vấn pháp luật:

- CÔNG TY LUẬT TNHH SAO VIỆT -            
"Sự bảo hộ hoàn hảo trong mọi quan hệ pháp luật"         

TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT: 1900 6243

Địa chỉ tư vấn trực tiếp: Số 525B Lạc Long Quân, P. Xuân La, Q. Tây Hồ, Hà Nội

Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: congtyluatsaoviet@gmail.com

Bình Luận

© 2018 SAOVIETLAW.COM Bản quyền thuộc về công ty Công Ty Luật TNHH Sao Việt

logo-footer