Ngày 15/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy

Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy từ 20/3/2024

Quyết định 449/QĐ-BTC điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 sau đây:

- Bảng 1: Ô tô chở người từ 9 người trở xuống.

- Bảng 2: Ô tô pickup, ô tô tải Van.

- Bảng 4: Ô tô vận tải hàng hóa (trừ ô tô pickup, ô tô tải Van).

- Bảng 6: Xe máy.

Đơn cử, Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước được điều chỉnh, bổ sung như sau:

- Xe hai bánh HONDA công suất 109,2 cm3/kW:

+ Loại xe JA386 WAVE RSX FI: 23.700.000 VNĐ.

+ Loại xe JA387 WAVE RSX FI (D): 22.200.000 VNĐ.

+ Loại xe JA388 WAVE RSX FI (C): 25.700.000 VNĐ.

+ Loại xe JA393 WAVE α: 18.700.000 VNĐ.

- Xe hai bánh HONDA công suất 124,8 cm3/kW:

+ Loại xe JF952 SH125I: 74.600.000 VNĐ.

+ Loại xe JF953 SH125I: 84.900.000 VNĐ.

+ Loại xe JK190 SH MODE: 58.800.000 VNĐ.

+ Loại xe JK191 SH MODE: 65.600.000 VNĐ.

- Xe hai bánh HONDA công suất 156,9 cm3/kW:

+ Loại xe KF424 SH160I: 93.800.000 VNĐ.

+ Loại xe KF425 SH160I: 103.500.000 VNĐ.

- Xe hai bánh HYOSUNG công suất 49,5 cm3/kW:

+ Loại xe HSV2: 18.300.000 VNĐ.

+ Loại xe HSVSC: 12.500.000 VNĐ.

+ Loại xe HSVSD: 14.700.000 VNĐ.

+ Loại xe HSVSW: 12.400.000 VNĐ.

- Xe hai bánh PIAGGIO VESPA GTS 150 ABS công suất 155,1 cm3/kW: 126.500.000 VNĐ.

- Xe hai bánh SCOOTER công suất 49,5 cm3/kW:

+ Loại xe HSV1: 17.600.000 VNĐ.

+ Loại xe HSV2: 17.200.000 VNĐ.

+ Loại xe HSV3: 18.200.000 VNĐ.

- Xe hai bánh SYM TUSCANY 150-VW5 công suất 149,6 cm3/Kw: 44.000.000 VNĐ.

- Xe hai bánh WMOTO CUB CLASSIC 50CC công suất 49,46 cm3/kW: 23.200.000 VNĐ.

- Xe hai bánh YAMAHA:

+ Loại xe EXCITER-B5VB công suất 155,1 cm3/kW: 48.000.000 VNĐ.

+ Loại xe EXCITER-B5VC công suất 155,1 cm3/kW: 51.000.000 VNĐ.

+ Loại xe EXCITER-BNV1 công suất 155,1 cm3/kW: 54.700.000 VNĐ.

+ Loại xe PG-1-BNS1 công suất 113,7 cm3/kW: 30.900.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) PEGA XMEN PLUS công suất 1,5 cm3/kW: 22.000.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) SELEX CAMEL S2 công suất 2,5 cm3/kW: 21.900.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) VINFAST:

+ Loại xe EVO 200 công suất 2,5 cm3/kW: 19.800.000 VNĐ.

+ Loại xe EVO 200 LITE công suất 2,45 cm3/kW: 18.000.000 VNĐ.

+ Loại xe FELIZ S công suất 3 cm3/kW: 27.000.000 VNĐ.

+ Loại xe KLARA S2 công suất 3 cm3/kW: 35.000.000 VNĐ.

+ Loại xe THEON S công suất 7,1 cm3/kW: 63.000.000 VNĐ.

+ Loại xe VENTO S công suất 5,2 cm3/Kw: 50.000.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) YADEA:

+ Loại xe OCEAN công suất 1,6 cm3/kW: 18.000.000 VNĐ.

+ Loại xe YD1500DT-1G công suất 2,55 cm3/kW: 27.200.000 VNĐ.

+ Loại xe YD600DT-12G công suất 1,45 cm3/kW: 17.500.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) YAMAHA NEOS-BFM4 công suất 2,3 cm3/kW: 49.100.000 VNĐ.

Xem chi tiết tại Quyết định 449/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 20/3/2024

 

Bình Luận

© 2018 SAOVIETLAW.COM Bản quyền thuộc về công ty Công Ty Luật TNHH Sao Việt

logo-footer