I. Trình tự thực hiện
Bước 1. Tổ chức con nuôi nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép tại Cục Con nuôi thuộc Bộ Tư pháp
Bước 2. Cục Con nuôi thẩm định hồ sơ;
Bước 3. Cục Con nuôi báo cáo Bộ trưởng Bộ Tư pháp cho ghi nội dung thay đổi vào Giấy phép (đối với trường hợp Tổ chức con nuôi nước ngoài thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam); Cục Con nuôi báo cáo Bộ trưởng Bộ Tư pháp đề nghị Bộ Công an cho ý kiến (đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài);
Bước 4. Bộ Công an trả lời bằng văn bản cho Bộ Tư pháp (nếu tổ chức con nuôi nước ngoài thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam);
Bước 5. Cục Con nuôi báo cáo Bộ trưởng Bộ Tư pháp cho phép sửa đổi Giấy phép;
Bước 6. Cục Con nuôi thông báo cho Bộ Công an, cơ quan thuế có thẩm quyền để phối hợp quản lý.
II. Cách thức thực hiện
Trực tiếp tại Cục Con nuôi, Bộ Tư pháp
III. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Hồ sơ gồm:
Trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm:
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép (Bản chính, theo mẫu: TP/CN-2011/CNNNg.08.b)
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam:
1. Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép (Bản chính, theo mẫu: TP/CN-2011/CNNNg.08.b)
2. Lý lịch cá nhân; Phiếu lý lịch tư pháp (được cấp chưa quá 06 tháng); bản sao văn bằng chứng chỉ của người dự kiến đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam; văn của tổ chức cấp thuận cử người đó làm người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
IV. Thời hạn giải quyết
- Cục Con nuôi thẩm tra hồ sơ: 05 ngày
- Bộ Công an có văn bản trả lời: 15 ngày
- Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định sửa đổi Giấy phép: 05 ngày
V. Kết quả thực hiện:
Giấy phép cho tổ chức con nuôi nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
VI. Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp;
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục TTHC: Cục Con nuôi, Bộ Tư pháp;
Cơ quan phối hợp (nếu có): Bộ Công An.
VII. Lệ phí: 2.000.000 đồng (hai triệu đồng)/lần sửa đổi